100+ Từ vựng tiếng Anh về các con vật thông dụng nhất

100+ Từ vựng tiếng Anh về các con vật thông dụng nhất

Từ vựng tiếng Anh về các con vật là một chủ đề vô cùng thú vị và thông dụng. Nắm bắt các từ vựng tiếng Anh về các con vật sẽ giúp bạn tạo nên các cuộc hội thoại hấp dẫn và không khiến bạn bị ngợp hay ngắc ngứ khi trò chuyện mà không đủ vốn từ vựng. Hãy cùng EIV khám phá kho 100+ từ vựng tiếng Anh về các con vật thông dụng nhất qua bài viết dưới đây nhé

Từ vựng tiếng Anh về các con vật theo từng chủ đề

Bạn dễ bị nhầm lẫn trong việc ghi nhớ và sử dụng các từ vựng tiếng Anh về các con vật? Đây cũng là vấn đề mà nhiều người học tiếng anh và đặc biệt là khi cần ghi nhớ nhiều từ vựng hay mắc phải. Để có thể học và ghi nhớ lâu hơn, bạn có thể phân chia các từ vựng tiếng Anh về các con vật thành các nhóm nhỏ theo chủ đề. Hãy cùng tham khảo các từ vựng đã được phân nhóm của EIV dưới đây nhé 

Từ vựng về thú cưng, vật nuôi

Từ vựng về thú cưng, vật nuôi
Từ vựng về thú cưng, vật nuôi
  • Dog /dɒg/: chó
  • Puppy /ˈpʌp.i/: chó con
  • Cat /kæt/: mèo
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: mèo con
  • Parrot /’pærət/: con vẹt
  • Gecko /’gekou/: con tắc kè
  • Rabbit /’ræbit/: thỏ
  • Bird /bə:d/: chim
  • Ferret /’ferit/: chồn furô
  • Turtle /’tɜ:tl/: Rùa.
  • Monkey /’mʌŋki/: Khỉ.
  • Mouse /maʊs/: Chuột
  • White mouse /waɪt maʊs/: Con chuột bạch
  • Dove /dəv/: Bồ câu
  • Duck /dək/: Vịt
  • Parrot /pærət/: Con vẹt
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: Cá vàng
  • Betta fish /fighting fish/ /ˈbɛtə fiʃ/: cá chọi
  • Dalmatian /dælˈmeɪʃən/: chó đốm
  • Guinea pig /ˈgɪni pig/: chuột lang
  • Hamster /’hæmstə/: chuột đồng
  • Chinchilla /tʃin’tʃilə/: sóc sinsin (ở Nam Mỹ)

Từ vựng tiếng Anh về các con vật nuôi trang trại

Từ vựng tiếng Anh về các vật nuôi trang trại
Từ vựng tiếng Anh về các vật nuôi trang trại
  • Cattle /ˈkæt.ļ/: (một đàn) gia ѕúᴄ
  • Cow /kaʊ/ bò
  • Buffalo /ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Goose /guːs/ ngỗng
  • Horse /hɔːs/ ngựa
  • Dalf /kæf/ bê con
  • Sheep /ʃiːp/ cừu
  • Donkey /ˈdɒŋki/ lừa
  • Goat /gəʊt/ dê
  • Chicken /ˈʧɪkɪn/ gà
  • Rooster /ˈruːstə/ gà trống
  • Hen /hɛn/ gà mái
  • Turkey /ˈtɜːki/ gà tây
  • Duck /dʌk/ vịt
  • drake /dreɪk/ vịt đực
  • Duckling /ˈdʌklɪŋ/ vịt con
  • Pig /pɪg/ lợn
  • Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
  • Ox /ɒks/ bò
  • Water buffalo /ˈwɔːtə ˈbʌfələʊ/ trâu
  • Cattle /ˈkætl/ gia súc
  • Sheep /ʃiːp/: con cừu
  • Dairy cow /ˈdeə.ri kaʊ/: con bò sữa
  • Horses /hɔːsiz/: con ngựa
  • Coᴡboу /ˈkaʊ.bɔɪ/: ᴄậu bé ᴄhăn bò
  • Coᴡgirl /ˈkaʊ.gɜːl/: ᴄô gái ᴄhăn bò
  • Farmer /ˈfɑː.məʳ/: người nông dân, ᴄhủ trang trại
  • Barnуard /ˈbɑːn.jɑːd/: ѕân nuôi gia ѕúc
  • Paѕture /ˈpɑːѕ.tʃəʳ/: bãi ᴄhăn thả ᴠật nuôi

Từ vựng tiếng Anh về các con vật trong hoang dã

Từ vựng tiếng Anh về các con vật trong hoang dã
Từ vựng tiếng Anh về động vật hoang dã
  • Lion /ˈlaɪən/ : sư tử
  • Lioness /ˈlaɪənes/ : sư tử cái
  • Lion cub  /ˈlaɪən kʌb/ : sư tử con
  • Tiger /ˈtaɪgə/ : hổ
  • Tigress /ˈtaɪɡrəs/ : hổ cái
  • Tiger cub /ˈtaɪgə kʌb/ : hổ con
  • Panther /ˈpænθə/ : báo đen
  • Leopard /ˈlɛpəd/ : báo đốm
  • Gazelle /ɡəˈzel/ : linh dương
  • Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
  • Gazelle /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Reindeer /ˈreɪndɪə/: tuần lộc
  • Elk /ɛlk/ : nai sừng tấm
  • Deer /dɪə/: nai
  • Doe /dəʊ/ : con nai cái
  • Fawn /fɔːn/ : nai con
  • Cheetah /ˈʧiːtə/ : báo Ghê ta
  • Bear /beə/ : gấu
  • Polar bear /ˈpəʊlə beə/ : gấu bắc cực
  • Panda /ˈpændə/: gấu trúc
  • Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/: tê giác
  • Fox /fɒks/: cáo
  • Elephant /ˈɛlɪfənt/: voi
  • Wolf /wʊlf/: sói
  • Giraffe /ʤɪˈrɑːf/: hươu cao cổ
  • Frog /frɒg/: ếch
  • Snake /sneɪk/: rắn
  • Bat /bæt/ : dơi
  • Chimpanzee /ˌʧɪmpənˈziː/ tinh tinh
  • Monkey /ˈmʌŋki/ khỉ
  • Gorilla /gəˈrɪlə/ khỉ đột gô ri la
  • Baboon /bəˈbuːn/ khỉ đầu chó
  • Racoon /rəˈkuːn/ gấu mèo
  • Platypus /ˈplætɪpəs/ thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒtə/ rái cá
  • Skunk /skʌŋk/ chồn hôi
  • Badger /ˈbæʤə/ con lửng
  • Weasel /ˈwiːzl/ chồn
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
  • Hedgehog /ˈhɛʤhɒg/: Con nhím (ăn thịt)
  • Porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/: Con nhím (ăn cỏ)
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Boar /bɔː/ lợn rừng
  • Koala /kəʊˈɑːlə/ koala
  • Camel /ˈkæməl/ lạc đà
  • Sloth /sləʊθ/ con lười
  • Hyena /haɪˈiːnə/ linh cẩu
  • Zebra /ˈziːbrə/ ngựa vằn
  • Squirrel /ˈskwɪrəl/ sóc
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/: Con hà mã
  • Raccoon /rəˈkuːn/: Con gấu mèo
  • Kangaroo /ˌkæŋgəˈru/: Con chuột túi
  • Wolf /wʊlf/: Con chó sói
  • Coyote – /’kɔiout/: Chó sói
  • Mammoth /mæməθ/: Voi ma mút
  • Hare – /hɜr/: Thỏ rừng
  • Chipmunk /ˈʧɪpmʌŋk/: Sóc chuột

Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới biển

Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới biển
Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới biển
  • Walrus /ˈwɔːlrəs/ voi biển
  • Starfish /ˈstɑːfɪʃ/ sao biển
  • Fish /fɪʃ/ cá
  • Whale /weɪl/ cá voi
  • Stingray /ˈstɪŋreɪ/ cá đuối
  • Tuna /ˈtjuːnə/ cá ngừ
  • Anabas /ˈanəbəs/ cá rô
  • Flowerhorn /ˈflaʊəhɔːn/ cá la hán
  • Sardine /sɑːˈdiːn/ cá mòi
  • Tench /tentʃ/ cá mè
  • Pufferfish /ˈpʌfəfɪʃ/ cá nóc
  • Suckermouth catfish /ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/ cá dọn bể
  • Red tilapia /rɛd tɪˈleɪpɪə/ cá diêu hồng
  • Swordfish /ˈsɔːdfɪʃ/ cá kiếm
  • Sperm whale /spɜːm weɪl/ cá nhà táng
  • Catfish /ˈkætˌfɪʃ/ cá trê
  • Mackerel /ˈmækrəl/ cá thu
  • Pomfret /ˈpɒmfrɪt/ cá chim
  • Flounder /ˈflaʊndə/ cá bơn
  • Goby /ˈɡəʊbi/ cá bống
  • Herring /ˈhɛrɪŋ/ cá trích
  • Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/ cá hề
  • Common carp /ˈkɒmən kɑːp/ cá chép
  • Anchovy /ˈænʧəvi/ cá cơm biển
  • Goldfish /ˈgəʊldfɪʃ/ cá vàng
  • Salmon /ˈsæmən/ cá hồi
  • Angelfish /ˈeɪndʒ(ə)lfɪʃ/ cá thiên thần
  • Alligator /ˈælɪgeɪtə/ cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒkədaɪl/ cá sấu
  • Dolphin /ˈdɒlfɪn/ cá heo
  • Blue whale /bluː weɪl/: Cá voi xanh
  • Eel /iːl/ lươn
  • Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
  • Coral /ˈkɒrəl/ san hô
  • Seaweed /ˈsiːwiːd/ rong biển
  • Clam /klæmz/ con nghêu
  • Sentinel crab /ˈsɛntɪnl kræb/ con ghẹ
  • Mussel /ˈmʌsl/ con trai
  • Oyster /ˈɔɪstə/ con hàu
  • Scallop /ˈskɒləp/ sò điệp
  • Sea snail /siː/ /sneɪl/ ốc biển
  • Sea urchin /siː/ /ˈɜːʧɪn/ nhím biển
  • Sea turtle /siː/ /ˈtɜːtl/ rùa biển
  • Sea lion /siː/ /ˈlaɪən/ sư tử biển
  • Salamander /ˈsæləˌmændə/ kỳ giông
  • Hippopotamus /ˌhɪpəˈpɒtəməs/ hà mã
  • Crab /kræb/ cua
  • Seal /siːl/ hải cẩu
  • Octopus /ˈɒktəpəs/ bạch tuộc
  • Squid /skwɪd/ con mực
  • Lobster /ˈlɒbstə/ tôm hùm
  • Shrimp /ʃrɪmp/ tôm
  • Sea snake /siː sneɪk/ rắn biển
  • Frog /frɒg/ ếch
  • Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ màu đen trắng
  • Seal /siːl/: Chó biển
  • Squid /skwɪd/: Mực ống

Từ vựng tiếng Anh về các loài chim

Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
  • Bird: loài chim nói chung
  • Swan /swɒn/ thiên nga
  • Kingfisher /ˈkɪŋˌfɪʃə/ chim bói cá
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpɛkə/ chim gõ kiến
  • Toucan /ˈtuːkən/ chim toucan
  • Sparrow /ˈspærəʊ/ chim sẻ
  • Swallow /ˈswɒləʊ/ chim én
  • Canary /kəˈneəri/ chim hoàng yến
  • Pigeon /ˈpɪʤɪn/ chim bồ câu
  • Parrot /’pærət/ chim vẹt
  • Peacock /’pi:kɔk/ chim công
  • Pelican /’pelikən/ chim bồ nông
  • Quail /kweɪl/ chim cút
  • Hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːd/ chim ruồi
  • Seagull /ˈsiːgʌl/ chim mòng biển
  • Falcon /ˈfɔːlkən/ chim ưng
  • Hawk /hɔ:k/ diều hâu, chim ưng
  • Hummingbird /’hʌmiɳ /bə:d/ chim ruồi
  • Parrot /ˈpærət/ vẹt
  • Crow /krəʊ/ quạ
  • Eagle /ˈiːgl/ đại bàng
  • Flamingo /fləˈmɪŋgəʊ/ hồng hạc
  • Hawk /hɔːk/ diều hâu
  • Stork /stɔːk/ cò
  • Vulture /ˈvʌlʧə/ kền kền
  • Ostrich /’ɔstritʃ/ đà điểu châu Phi
  • Owl /aul/ chim cú
  • Petrel /’petrəl/ hải âu pê-tren (loại nhỏ)

Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng
Từ vựng tiếng Anh về các loài côn trùng

Trong các từ vựng tiếng anh về con vật, từ vựng về các loài côn trùng rất phong phú và đa dạng. Bạn có thể học theo cách phân loại côn trùng có cánh và công trùng không có cánh như dưới đây:

Côn trùng có cánh

  • Bee /biː/ – con ong
  • Wasp /wɒsp/ – ong bắp cày
  • Firefly /ˈfaɪə flaɪ/ – đom đóm
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ – sâu bướm
  • Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ – bướm
  • Moth /mɒθ/ – bướm đêm
  • Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ – cà cuống
  • Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ – bọ xít
  • Cicada /səˈkɑːdə/ – ve sầu
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ – con gián
  • Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/ – con bọ rùa
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/ – bọ hung
  • Mantis /ˈmæn.tɪs/ – con bọ ngựa
  • Beetle /ˈbiː.tļ/ – bọ cánh cứng
  • Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ – con dế
  • Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ – chuồn chuồn
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ – chuồn chuồn kim
  • Fly /flaɪz/ – con ruồi
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ – châu chấu
  • Termite /ˈtɜː.maɪt/ – con mối
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ – con muỗi

Côn trùng không có cánh

  • Millipede /ˈmɪləpiːd/ – con cuốn chiếu
  • Spider /ˈspaɪ.dəʳ/ – nhện
  • Ant /ænt/ – con kiến
  • Fire ant /faɪə ænt/ – kiến lửa
  • Rove beetle /rəʊv biːtl/ – kiến ba khoang
  • Cocoon /kəˈkuːn/ – kén
  • Slug /slʌɡ/ – sên nhớt
  • Large Roundworm /lɑːdʒ raʊnd wɜːm/ – giun đũa
  • Hookworm /hʊk wɜːm/ – giun móc
  • Earthworm /ˈɜːθ wɜːm/ – giun đất
  • Maggot /ˈmæɡət/ – con giòi
  • Snail /sneɪl/ – ốc sên
  • Tapeworm /ˈteɪp wɜːm/ – sán dây
  • Tick /tɪk/ – con bọ ve
  • Louse /laʊs/ – con rận
  • Aphid /ˈeɪfɪd/ – con rệp cây
  • Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/ – con rết
  • Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/ – bọ cạp
  • Flea  /fliː/- con bọ chét

Từ vựng tiếng Anh về các con vật lưỡng cư

  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
  • Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Lizard/ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  • Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Snail /sneil/: Con ốc sên
  • Toad /təʊd/: Con cóc
  • Frog /frɒg/: Con ếch
  • Dragon/ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle-shell /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  • Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • African Bullfrog /ˈæfrɪkən ˈbʊlfrɒɡ/: Ếch bò châu Phi
  • African Common Toad /ˈæfrɪkən ˈkɒmən/ /təʊd/: Cóc Châu Phi
  • American Bullfrog /əˈmerɪkən ˈbʊlfrɒɡ/: Ếch bò Mỹ
  • Asian Common Toad /ˈeɪʃən ˈkɒmən təʊd/: Cóc Châu Á

Cụm từ vựng tiếng Anh về các con vật

các cụm từ vựng tiếng Anh về các con vật khi kết hợp với các giới từ, nghĩa của từ vựng sẽ thay đổi, bạn hãy cùng tìm hiểu các cụm từ vựng dưới đây để tránh dùng và sử dụng sai cách, không đúng nghĩa diễn tả trong các tình huống giao tiếp hàng ngày nhé. 

  • Duck out: Trốn việc gì đó hoặc có nghĩa là lẻn ra ngoài
  • Ferret out: Tìm ra
  • Chicken out: Khi không dám làm việc gì đó thì người ta chọn cách rút lui
  • Pig out: Ăn rất nhiều
  • Fish for: Thu thập các thông tin theo cách gián tiếp
  • Beaver away: học tập, làm việc chăm chỉ
  • Fish out: Lấy cái gì đó ra khỏi một cái gì đó
  • Horse around: Giỡn chơi, đùa cợt
  • Leech off: Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó
  • Wolf down: Ăn rất nhanh

Thành ngữ về các loài động vật

Thành ngữ về các loài động vật
Thành ngữ về các loài động vật

Ngoài các cụm từ vựng tiếng Anh về các con vật thì cũng có các thành ngữ về động vật hay ho bạn có thể xem và áp dụng trong giao tiếp : 

  • An eager beaver: người cuồng công việc, tham việc
  • A busy bee: người làm việc bận rộn
  • Make a pig of oneself: ăn uống vô độ
  • Make a beeline for something: nhanh nhảu làm chuyện gì đó
  • Have a bee in one’s bonnet: ám ảnh chuyện gì đó
  • Take the bull by the horns: không ngại khó khăn, kiên định
  • A home bird: người thích ở nhà
  • The bee’s knees: ngon lành nhất, xuất sắc nhất
  • Lead a cat and dog life: mâu thuẫn như chó với mèo
  • An early bird: người hay dậy sớm
  • Alone bird/wolf: người thích làm việc một mình
  • An odd bird/fish: người lập dị,quái dị
  • A rare bird: của hiếm
  • Badger someone: mè nheo một ai đó
  • Let the cat out of the bag: để lộ bí mật
  • A bird’s eye view: nhìn bao quát toàn diện/nói vắn tắt
  • Bud someone: quấy rầy ai đó
  • Have butterflies in one’s stomach: bồn chồn,nôn nóng, 
  • A cat nap: ngủ ngày
  • Not have room to swing a cat: hẹp như lỗ mũi

Tính từ mô tả đặc tính của động vật

Trong giao tiếp, không chỉ cần nắm bắt các từ vựng Tiếng Anh về các con vật mà việc biết thêm về các tính từ mô tả các đặc tính của động vật cũng sẽ khiến cuộc trò chuyện của bạn trở nên thú vị và hấp dẫn hơn hẳn đấy, cùng tham khảo thêm về các từ vựng mô tả đặc tính động vật cơ bản dưới đây nhé:

  • Omnivorous /ɒmˈnɪvərəs/:ăn tạp
  • Herbivorous /hɜːˈbɪvərəs/: ăn cỏ
  • Carnivorous /kɑːˈnɪvərəs/: ăn thịt
  • Cold-blooded /ˌkəʊld ˈblʌdɪd/: máu lạnh
  • Ferocious /fəˈrəʊʃəs/: dữ tợn
  • Agile /ˈædʒaɪl/:  nhanh nhẹn
  • Loyal /ˈlɔɪəl/:  trung thành
  • Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/: thông minh
  • Wild /waɪld/: hoang dã
  • Poisonous /ˈpɔɪzənəs/: có độc
  • Tiny /ˈtaɪni/:  tí hon
  • Energetic /ˌenəˈdʒetɪk/: hoạt bát
  • Aggressive /əˈɡresɪv/: hung dữ
  • Dangerous: /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hiểm
  • Domesticated /dəˈmestɪkeɪtɪd/: được thuần hoá
  • Unique/Distinctive /juˈniːk/-/dɪˈstɪŋktɪv/: dễ phân biệt, nổi bật
  • Docile /ˈdəʊsaɪl/: dễ bảo, dễ sai khiến
  • Scaly /ˈskeɪli/: có vảy
  • Fluff /ˈflʌfi/: mềm bông
  • Slimy /ˈslaɪmi/: trơn nhớt

Cách học từ vựng tiếng Anh về các con vật nhanh nhất

Việc học thuộc từ vựng tiếng Anh về các con vật có thể khá khó để bạn ghi nhớ được hết số lượng lớn từ. Vậy nên, bạn có thể tham khảo việc học từ vựng thông qua các phương pháp dưới đây để tạo sự hứng thú hơn và dễ ghi nhớ từ vựng hơn khi học nhé

Học từ vựng về các con vật thông qua hình ảnh, flashcard

Việc học từ vựng tiếng Anh về các con vật thông qua hình ảnh luôn là một phương pháp học vô cùng tiện lợi, nhanh chóng khi bạn cần ghi nhớ số lượng từ vựng lớn. Dựa vào các hình ảnh mô tả con vật cùng với từ vựng hoặc sử dụng mô hình con vật đồ chơi để có thể hỗ trợ sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và ghi nhớ được lâu

Học thông qua âm thanh, video 

Đây cũng là một phương pháp học từ vựng tiếng anh về các con vật vô cùng thú vị. Bạn có thể áp dụng nguyên tắc “Bắc cầu tạm” trong việc học, đó là việc bạn cần dùng từ tiếng Anh liên tưởng sau từ tiếng Việt, việc này giúp bạn tạo sự liên kết giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng.

Ngoài ra việc học từ vựng con vật thông qua các bài hát, video âm nhạc về từ vựng động vật cũng giúp bạn dễ dàng ghi nhớ thông qua các giai điệu. Đây cũng là cách dạy từ vựng cho bé được nhiều ba mẹ ưa chuộng áp dụng và đem lại hiệu quả cao

Phân chia học từ vựng theo nhóm 

Việc học từ vựng tiếng Anh về các con vật có thể bắt đầu bằng việc phân nhóm, bạn có thể học bổ sung trước các từ vựng sử dụng nhiều và dễ nhớ, sau đó mở rộng đến các từ vựng liên quan. Việc phân nhóm các từ vựng sẽ giúp bạn học thuộc và ghi nhớ một cách dễ dàng hơn và dễ liên tưởng đến các từ vựng liên quan

Học từ vựng tiếng anh thông qua App, ứng dụng

Bạn cũng có thể học từ vựng tiếng Anh về các con vật theo chủ đề giảng dạy trên các app, ứng dụng học tiếng anh như Duolingo,..Các ứng dụng cung cấp các hình ảnh sinh động cùng giọng đọc trực tiếp và có lưu trữ các từ vựng bạn đã học thuộc, nhờ đó bạn có thể học từ vựng một cách dễ dàng và thuận tiện hơn

Như vậy qua bài viết trên, EIV đã đưa đến bạn bộ 100+ Từ vựng tiếng Anh về các con vật cũng như một số mẹo nhỏ bạn có thể áp dụng để học từ vựng một cách nhanh chóng và ghi nhớ được lâu nhất.

Hy vọng với những kiến thức mà EIV tổng hợp và chia sẻ sẽ giúp bạn có thể bắt đầu học từ vựng tiếng Anh một cách đơn giản và dễ dàng hơn, hãy thường xuyên tìm và học từ vựng để phát triển vốn từ sâu rộng giúp cho các cuộc trò chuyện của bạn thêm phần lôi cuốn, thú vị.

Và nếu bạn đang có mong muốn cải thiện khả năng phát âm, cũng như kỹ năng nói của bản thân hoặc ba mẹ đang có mong muốn cho con học tiếng Anh thì có thể tham khảo thêm về khóa học Tiếng Anh cho trẻ em cùng giáo viên bản ngữ của EIV.

Khóa học này sẽ giúp các bé học cách phát âm đúng chuẩn người bản ngữ theo bảng phiên âm quốc tế IPA, trang bị thêm cho các bé các vốn từ vựng thông dụng và tạo môi trường học tiếng anh giúp bé có được nền tảng vững chắc hướng đến các kỳ thi chứng chỉ tiếng anh sau này.

tieng anh tre em

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *