Hướng dẫn viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Giới thiệu Gia đình bằng tiếng Anh

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh là lúc bạn có thể nói chuyện với người bạn mới quen để họ có thể giới thiệu họ về gia đình của bạn. Việc giới thiệu về gia đình của mình trong tiếng Anh cũng xuất hiện khá nhiều khi bạn có những bài kiểm tra speaking với ban giám khảo. Vậy nếu bạn chưa biết nói thế nào thì để tránh bị ngại khi không biết phải nói như thế nào thì bài viết dưới đây là dành cho bạn.

Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đầy đủ

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh
Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Trước khi viết hoặc nói bạn nên lập một cái dàn ý sơ bộ để sắp xếp các ý có tính logic và hơn hết bạn sẽ không bị bỏ lỡ những thông tin quan trọng nào. Cũng giống như những bài giới thiệu khác thì bài viết về gia đình cũng có 3 phần tương tự:

Phần mở bài:

Phần mở đầu, bạn giới thiệu chung về số lượng thành viên trong gia đình mình, có những ai đang sống trong gia đình bạn, bạn không nhất thiết phải nói chi tiết như địa chỉ nhà. Ngoài ra bạn nên miêu tả quang cảnh quanh nhà để người nghe có thể tưởng tượng nhà của bạn.

Phần thân bài:

Phần này chính là phần chính của cả bài, bạn nên nói chi tiết về gia định của bạn. Còn nếu bạn chưa biết nên nói thế nào thì EIV xin gợi ý cho bạn một vài ý dưới đây:

  • Tên, độ tuổi và nghề nghiệp hiện tại.

  • Tính cách của thành viên đó.

  • Sở thích của thành viên trong gia đình.

Đối với các bạn đã học tiếng Anh căn bản như học sinh phổ thông, sinh viên hay người đi làm, ngoài những thông tin trên bạn nên thêm các yếu tố:

  • Sinh hoạt thường ngày của gia đình bạn.

  • Cảm nhận riêng cho mỗi thành viên trong gia đình.

  •  Hãy nói về những kỉ niệm về gia đình bạn như những chuyến di lịch của gia đình hoặc một sự kiện đáng nhớ nào mà bạn từng trải qua cùng gia đình.

  • Những điều nào bạn cảm thấy tự hào, hãnh diện về gia đình của mình.

Phần kết bài: 

Đoạn kết, bạn hãy chốt lại lần nữa cảm xúc của mình về gia đình của bạn. Nói thêm về một điều nào hay cảm xúc nào để gia đình của bạn thêm gắn kết hạnh phúc hơn nữa.

Các từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Các từ vựng mối quan hệ trong gia đình
Các từ vựng mối quan hệ trong gia đình

Một số từ vựng liên quan đến gia đình phổ biến

Từ vựng Phiên âm Nghĩa
mother /ˈmʌðə(r)/ má, mẹ
father /ˈfɑːðə(r)/ ba, bố
husband /ˈhʌzbənd/ chồng
wife /waɪf/ vợ
daughter /ˈdɔːtə(r)/ con gái
son /sʌn/ con trai
parent /ˈpeərənt/ vợ chồng, bố mẹ
child /tʃaɪld/ con cái
sibling /ˈsɪblɪŋ/ anh chị em ruột
bother /ˈbrʌðə(r)/ anh trai
sister /ˈsɪstə(r)/ chị gái, em gái
uncle /ˈʌŋkl/ chú, bác trai, cậu
aunt /ɑːnt/ - /ænt/ cô, dì, bác gái
nephew /ˈnefjuː/ - /ˈnevjuː/ cháu trai
niece /niːs/ cháu gái
grandparent /ˈɡrænpeərənt/ ông bà
grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/
grandfather /ˈɡrænfɑːðə(r)/ ông
grandson /ˈɡrænsʌn/ cháu trai
granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ cháu gái
grandchild /ˈɡræntʃaɪld/ cháu
cousin /ˈkʌzn/ anh, chị, em họ
relative /ˈrelətɪv/ họ hàng
father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/ bố chồng/ bố vợ
mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/ mẹ chồng/ mẹ vợ
son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/ con rể
daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/ con dâu
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/ chị, em dâu
brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/ anh, em rể

Một số cụm từ khác về gia đình

Một số cụm từ khác về gia đình
Một số cụm từ khác về gia đình
  • Immediate family được hiểu là gia đình ruột thịt.

  • Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái).

  • Extended family: gia đình mở rộng gồm có ông bà, cô chú, các bác, cậu mợ,….

  • Family tree: được hiểu là các mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.

  • Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi).

  • Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt).

  • Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương.

  • nhau, hay tranh chấp, cãi vã…).

  • Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả).

  • Troubled childhood: có tuổi thơ vất vả, khó khăn.

  • Divorce được hiểu là vợ chồng ly dị.

  • Bitter divorce: được hiểu là vợ chồng đang ly thân.

  • Messy divorce: ly thân và có tranh chấp tài sản.

  • Broken home: gia đình tan vỡ.

  • Custody of the children: được hiểu là quyền nuôi con sau khi vợ chồng ly dị.

  • Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con.

  • Sole custody: nghĩa là vợ hoặc chồng chỉ có một người được nuôi con.

  • Pay child support: Chi trả số tiền nhờ người nuôi con.

  • Single mother: mẹ đơn thân.

  • Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi.

  • Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi).

  • Blue blood: nòi giống hoàng tộc, quyền thế.

  • A/the blue-eyed boy: được hiểu là đứa con cưng trong gia đình.

  • Take care of = Look after : được hiểu là chăm sóc.

  • Take after: được hiểu là trông giống ai đó.

  • Give birth to: Có nghĩa là sinh em bé.

  • Get married to sb: Được hiểu là hoạt động cưới ai làm vợ hoặc chồng.

  • Propose to sb: có nghĩa là cầu hôn ai đó.

  • Run in the family: Được hiểu là cùng chung một đặc điểm gì đó ở trong gia đình.

  • Get along with somebody: có nghĩa là hoàn thuận với ai đó.

Tổng hợp một số mẫu câu khi giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Các mẫu câu khi giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh
Các mẫu câu khi giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh
  • There are… members in my family: my…, my…, … and me.

(Có… thành viên trong gia đình tôi: … tôi, … tôi, … và tôi).

  • My family has… members: my…, my…, … and me.

(Gia đình tôi có… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi).

  • My family consist of… members: my…, my…, … and me.

(Gia đình tôi bao gồm… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi).

  • I’m from a small/ medium/ big family with… members: my…, my…, … and me.

(Tôi đến từ một gia đình nhỏ/ vừa/ lớn với… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi).

  • I come from a family of… members: my…, my…, … and me.

(Tôi đến từ một gia đình gồm… thành viên: … tôi, … tôi, … và tôi).

  • We live in a cozy/ small/ lovely/… house/ apartment/… in… (district/ city/ province).

(Chúng tôi sống trong một ngôi nhà/căn hộ/… ấm cúng/nhỏ/xinh xắn/… ở quận/thành phố/huyện…)

  • Currently, I’m not living with my family. My family are in my hometown- …. province/city and I’m living in… province/city to work/ study.

(Hiện tại, tôi đang không sống với gia đình. Gia đình tôi ở quê tôi- tỉnh/thành phố… và tôi đang sống tại tỉnh/thành phố… để làm việc/ học tập).

Giới thiệu sinh hoạt trong gia đình bằng tiếng Anh

Giới thiệu về sinh hoạt gia đình bằng tiếng Anh
Giới thiệu về sinh hoạt gia đình bằng tiếng Anh
  • We usually + V (bare) + together

(Chúng tôi thường xuyên… (làm gì) cùng nhau).

  • We usually spend time + V-ing + together.

(Chúng tôi thường dùng thời gian… (làm gì) cùng nhau).

  • We enjoy + V-ing + together.

(Chúng tôi thích việc… (làm gì) cùng nhau).

  • Despite our busy schedules, we always try to spend time together.

(Dù cho lịch trình bận rộn, chúng tôi luôn cố gắng dành thời gian với nhau).

  • We always help each other with housework.

(Chúng tôi luôn giúp nhau với việc nhà).

Mẫu câu về mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh

Mẫu câu về mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh
Mẫu câu về mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh
  • We get along (well) with each other.

(Chúng tôi hòa thuận/có mối quan hệ tốt với nhau).

  • We always try to cement our relationship.

(Chúng tôi luôn cố gắng làm cho quan hệ của chúng tôi bền chặt hơn).

  • Every relationship has its ups and downs, but we are always frank and thoughtful when solving problems.  

(Mối quan hệ nào cũng có lúc thăng lúc trầm nhưng chúng tôi luôn thẳng thắn và thấu đáo khi giải quyết vấn đề).

  • We’re always willing to discuss and listen to each other when problems arise.

(Chúng tôi luôn sẵn sàng trao đổi và lắng nghe nhau khi có vấn đề phát sinh).

  • I’m closest to…

(Tôi thân nhất với…)

Cảm nghĩ về gia đình bằng tiếng Anh

  • I’m always grateful for all the love and support from my family.

(Tôi luôn biết ơn vì tất cả tình yêu và sự ủng hộ từ gia đình tôi).

  • I’m very lucky to be born into and raised in a loving and supportive family.

(Tôi rất may mắn khi được sinh ra và lớn lên trong một gia đình giàu tình yêu thương và sự đùm bọc).

  • My family has always been my greatest source of joy and encouragement.

(Gia đình luôn là nguồn vui và động viên tinh thần lớn nhất của tôi).

  • I hope we will always remain this way.

(Tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn như thế này).

Các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh bạn có thể tham khảo

Các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh
Các đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh

Bài 1:

Hello everyone, my name is Phuong. I will introduce my family to you. There are 3 people in my family including my father, my mother and me. My father is a farmer, he grows rice and sugarcane. Every day my father has to work in the fields from early morning to late at night. Sometimes I often help him with farm work. As for my mother, she owns a grocery store. She usually sells goods and does housework. Although our family life is not rich, our whole family is very happy to live together. My whole family often spends time together on weekends to visit my grandparents’ house.

Bản dịch: Xin chào mọi người, mình tên là Phương. Mình sẽ giới thiệu về gia đình mình cho các bạn. Nhà mình có 3 người gồm bố mình, mẹ mình và mình. Bố mình là một nông dân, bố mình trồng lúa và mía. Mỗi ngày bố mình đều phải đi làm ở ngoài ruộng từ sáng sớm đến tối muộn, thỉnh thoảng mình thường giúp bố công việc đồng áng. Còn mẹ mình có một quán tạp hoá, mẹ thường ngày vừa bán hàng vừa tranh thủ làm việc nhà. Tuy cuộc sống gia đình mình không giàu có nhưng cả nhà mình rất vui vì được sống cùng nhau. Cả gia đình mình thường dành thời gian cùng nhau vào ngày cuối tuần để về thăm nhà ông bà mình.

Bài 2:

My family has a pretty famous food store. My family’s restaurant sells noodle my mother is the seller and my father is the one who helps her carry food and pay. Every day my parents have to get up early at 3 am to prepare things to sell. I often get up early to help my parents. My restaurant is visited by many people around me. That makes me proud of my family.

Bản dịch: Gia đình của mình có một cửa hàng bán đồ ăn khá là nổi tiếng. Quán ăn nhà mình bán phở, mẹ mình là người đứng bán còn bố mình là người phụ giúp mẹ bưng bê và tính tiền. Mỗi ngày bố mẹ mình phải dậy sớm từ 3 giờ sáng để chuẩn bị đồ để bán, mình thường dậy sớm để giúp bố mẹ mình. Quán ăn nhà mình được người dân xung quanh đến ăn rất nhiều. Điều đó khiến mình tự hào về gia đình của mình.

Bài 3:

My family consists of 4 people including my father, my mother, my sister and me. My father is a carpenter, neighbors often ask my father to make wooden household items. And my mother is a teacher, she has to teach regularly, so I often have to help my mother with housework such as cooking, cleaning, washing dishes, etc. My older sister has returned from working at a company. technology, she helps me a lot in my studies. My whole family gets along very well, on weekends my whole family cooks together or goes traveling,…

Bản dịch: Gia đình tôi gồm có 4 người bao gồm bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Bố tôi là thợ mộc, hàng xóm thường nhờ bố tôi làm những đồ vật dụng trong nhà bằng gỗ. Còn mẹ tôi là giáo viên, mẹ tôi phải đi dạy học thường xuyên, nên tôi thường phải phụ mẹ tôi làm việc nhà như nấu ăn, quét dọn, rửa bát,… Chị gái tôi đã đi làm ở một công ty về công nghệ, chị giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học hành. Cả gia đình tôi rất hoà thuận với nhau, cuối tuần cả nhà tôi nấu ăn cùng nhau hoặc là đi du lịch,…

Để viết được một bài hoàn chỉnh giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh bạn cần phải nắm được cấu trúc của bài để xây dựng các ý dựa trên sườn có sẵn, ngoài ra bạn cũng cần phải có một lượng từ vựng để có thể miêu tả được về gia đình của mình đầy cuốn hút và thú vị.

Bạn sẽ nâng cao được trình độ nói tiếng Anh của mình nếu bạn đầu tư thời gian luyện hàng ngày, vậy hãy để EIV giúp bạn đẩy nhanh quá trình học tiếng Anh của mình hơn thông qua khoá học tiếng Anh 1 kèm 1 cùng giáo viên bản ngữ, khi học khoá học bạn sẽ được học cùng giáo viên người nước ngoài và lịch học sẽ được lên phù hợp với thời khoá biểu của bạn.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *