Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Ngành Công nghệ Thông tin là một trong những ngành nghề hot nhất hiện nay với mức lương hấp dẫn cũng như nhu cầu nhân lực ngày càng tăng. Đặc biệt, nếu bạn quan tâm tới lĩnh vực này, đây sẽ là bài viết bổ ích dành cho bạn cung cấp cho bạn bạn một kho từ vựng và những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin.

Tại sao cần học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin?

Công nghệ thông tin là một trong những nghề hot nhất trong thời đại 4.0. Điều này đồng nghĩa với việc nếu bạn đáp ứng được yêu cầu của ngành này, bạn sẽ có cơ hội làm việc tại các công ty và tập đoàn lớn cùng với nguồn thu nhập đáng mơ ước.

Tại sao cần học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin?
Tại sao cần học tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin?

Và một trong những yêu cầu quan trọng và cần thiết của ngành này đó là tiếng Anh. Đặc biệt, tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin để sử dụng vào công việc như: viết phần mềm, trao đổi với đối tác, khách hàng,… Khi bạn học tốt tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thì sự thăng tiến trong công việc sẽ là điều tất nhiên.

Dưới đây, là bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin đã được EIV Education cùng đội ngũ giáo viên bản ngữ chọn lọc và biên soạn dành tặng cho bạn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Chuyên ngành Công nghệ thông tin có tên tiếng Anh là Information Technology (IT). Đây là một trong những ngành kỹ thuật sử dụng máy tính và phần mềm để lưu trữ, xử lý và chuyển đổi thông tin. EIV Education đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thường dùng dành cho bạn.

Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Các thuật toán

Multiplication (n): Phép nhân

Numeric (a): thuộc về số học, số học

Operation (n, v): Thao tác

Output (n): đưa ra, ra

Perform (v): Thi hành, tiến hành

Process (n, v): Xử lý

Processor (n): Bộ xử lý

Pulse (n, v): Xung

Register (n, v): đăng ký

Signal (n): Tín hiệu

Solution (n): lời giải, giải pháp

Store (v): Lưu trữ

Subtraction (n): Phép trừ

Switch (n, v): Chuyển

Tape (n): băng, ghi băng

Terminal (n): Máy trạm

Command (n, v): lệnh, ra lệnh (trong máy tính)

Transmit (v): Truyền

Abacus (n): Bàn tính

Analog (a): Tương tự

Binary (a, n): thuộc về nhị phân, nhị phân

Invention: Phát minh

Calculation (n): Tính toán

Dependable (a): Tin cậy được

Devise (v): Phát minh

Figure out: Tính toán, tìm ra

Generation: Thế hệ

History: Lịch sử

Imprint: In, khắc

Integrate: Tích hợp

Layer: Tầng, lớp

Mainframe computer: Máy tính lớn

Ability: Khả năng

Acoustic coupler: Bộ ghép âm

Analyst: Nhà phân tích

Channel: Kênh

Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách

Cluster controller: Bộ điều khiển trùm

Consist (of): Bao gồm

Convert: Chuyển đổi

Equipment: Trang thiết bị

Access: Truy cập; sự truy cập

Multiplexor: Bộ dồn kênh

Network: Mạng

Centerpiece: Mảnh trung tâm

Peripheral: Ngoại vi

Reliability: Sự có thể tin cậy được

Single-purpose: Đơn mục đích

Teleconference: Hội thảo từ xa

Multi-task: Đa nhiệm

Arithmetic: Số họcDifferent (a): Khác biệt

Digital (a): thuộc về số, số

Etch (v): Khắc axit

Experiment (v,n): Cuộc thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm

Remote Access (n): Truy cập từ xa qua mạng

Storage (n): lưu trữ

Computerize (v): Tin học hóa.

Cấu tạo máy móc

Alloy (n): Hợp kim

Capacity (n): Dung lượng

Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt

Core memory (n): Bộ nhớ lõi

Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ

Dominate (v): Thống trị

Horizontal (a,n): Đường ngang, ngang

Intersection (n): Giao điểm

Inspiration (n): Sự cảm hứng

Respective (a): Tương ứng

Detailed (a): chi tiết

Retain (v): Duy trì, giữ lại

Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn

Gadget (n): đồ phụ tùng nhỏ

Vertical (a,n): Đường dọc, dọc

Unique (a): Duy nhất

Matrix (n): Ma trận

Wire (n): Dây điện

Noticeable (a): Dễ nhận thấy

Microfilm (n): Vi phim

Position (n): Vị trí

Phenomenon (n): Hiện tượng

Prediction (n): Lời tiên đoán, sự tiên đoán

Quantity (n): Số lượng

Quality (n): Chất lượng

Set (n): Tập

Ribbon (n): Dải băng

Strike (v): Đập, đánh

Spin (v): Quay

Superb (a): Xuất sắc, tuyệt vời, hoàn hảo

Thermal (a): Nhiệt

Supervisor (n): Người giám sát

Train (n): Chuối, dòng, đoàn tàu, dãy

Configuration (n): Cấu hình

Translucent (a): Trong mờ

Implement (v): Phương tiện, công cụ

Acoustic coupler (n): bộ ghép âm

Disk (n): Đĩa

Multiplexer (n): bộ dồn kênh

Từ vựng tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin về hệ thống dữ liệu

Apt (v): Có khuynh hướng, có khả năng

Alternative (n): Sự thay thế

Chain (n): Chuỗi

Beam (n): Chùm

Clarify (v): Làm cho dễ hiểu

Condense (v): Làm gọn lại, làm đặc lại

Coil (v, n): Cuộn

Dimension (n): Hướng

Describe (v): Mô tả

Electro sensitive (a): Nhiễm điện

Drum (n): Trống

Expose (v): Phô ra, phơi bày ra

Electrostatic (a): Tĩnh điện

Demagnetize (v): Khử từ hóa

Guarantee (v,n): Bảo đảm, cam đoan

Hammer (n): Búa

Intranet (n): mạng nội bộ

Inertia (n): Quán tính

Individual (a,n): Cá thể, cá nhân

Establish (v): Thiết lập

Alphanumeric data (n): Dữ liệu chữ số

Diverse (a): Nhiều loại

Permanent (a): Vĩnh viễn

Monochromatic (a): Đơn sắc

Sophisticated (a): Phức tạp

Dual-density (n): Dày gấp đôi

Blink (v): Nhấp nháy

Curve (n): Đường cong

Shape (n): Hình dạng

Tactile (a): Thuộc về xúc giác

Plotter (n): Thiết bị đánh dấu

Compatible (a): tương thích

Virtual (a): Ảo

Database (n): cơ sở dữ liệu

Protocol (n): Giao thức

Software (n): phần mềm

Circuit (n): Mạch

Multi-user (a): Đa người dùng

Hardware (n): Phần cứng

Operating system (OS) (n): Hệ điều hành

Từ vựng Công nghê thông tin về phần mềm

Irregularity (n): Sự bất thường

Circuit (n): Mạch

Command (n): Lệnh (trong máy tính)

Component (n): Thành phần

Complex (a): Phức tạp

Computerized (a): Tin học hóa

Computer (n): máy tính

Demagnetize (n): Khử từ hóa

Convert (a): Chuyển đổi

Device (n): Thiết bị

Division (n): Phép chia

Decision (n): Quyết định

Data (n): Dữ liệu

Minicomputer (n): Máy tính thu nhỏ

Pulse (n): Xung (điện)

Binary (n):Nhị phân

Từ vựng về mạng và bảo mật

Firewall (n): tường lửa

Broadband internet/broadband (n): mạng băng thông rộng

The Internet (n): Internet

ISP (Internet Service Provider) (n): Nhà phân phối dịch vụ Internet

Website (n): Trang web

Web hosting (n): Dịch vụ thuê máy chủ

To browse the Internet: Lên mạng (để tìm kiếm)

Wireless internet/ WiFi (n): không dây

Upload (v): Tải lên

Download (v): Tải xuống

Cloud (n): điện toán đám mây

Domain (n): tên miền

Exploit (v): tấn công lỗ hổng mạng

IP Address (n): Địa chỉ IP

Breach (n): Vi phạm dữ liệu/ lỗ hổng dữ liệu

Malware (n): phần mềm độc hại

Spyware (n): phần mềm gián điệp

Worm (n): sâu máy tính

Nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ thông tin

Computer scientist (n): Nhà khoa học máy tính

Computer analyst (n): Nhà phân tích máy tính

Database Administrator (n): Quản trị cơ sở dữ liệu

Computer Programmer (n): Lập trình viên

Network administrator (n): Quản trị mạng

Data scientist (n): Nhà khoa học dữ liệu

Software Tester (n): Nhà kiểm thử phần mềm

Software developer (n): Lập trình viên phần mềm

User experience designer (n): Nhà thiết kế giao diện người dùng

Web developer (n): Lập trình viên Web

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin khác

Employ (v): thuê

Graphics (n): đồ họa

Available (adj): Có hiệu lực, có dùng được

Oversee (v): quan sát

Research (v, n): nghiên cứu

Drawback (n): trở ngại, hạn chế

Perform (v): Thi hành, tiến hành

Enterprise (n): Công ty, tập đoàn

Replace (v): thay thế

Trend (n): Xu hướng

Instruction (n): chỉ dẫn, chỉ thị

Expertise (n): tinh thông, thành thạo

150 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thường dùng

Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Multi-user (n) Đa người dùng

Operating system (n): Hệ điều hành

Alphanumeric data: Dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.

PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem

Broad classification: Phân loại tổng quát

Alphabetical catalog: Mục lục được xếp theo trật tự chữ cái

Cluster controller (n): Bộ điều khiển trùm

Gateway: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn

Source Code: Mã nguồn

OSI: Mô hình chuẩn OSI là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”

Port : Cổng

Cataloging: Công tác biên mục

Packet: Gói dữ liệu

Subject entry: thẻ chủ đề

Microprocessor: bộ vi xử lý

Memory: bộ nhớ

Storage: lưu trữ

Operation: thao tác

Chief source of information: Nguồn thông tin chính.

Graphics: đồ họa

Hardware : Phần cứng

Software: phần mềm

Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng

Text: Văn bản chỉ bao gồm ký tự

Union catalog: Mục lục liên hợp

Protocol: Giao thức

Configuration: Cấu hình

Pinpoint: Chỉ ra một cách chính xác

Ferrite ring: Vòng nhiễm từ

Technical: Thuộc về kỹ thuật

Analysis: phân tích

Appliance: máy móc, thiết bị

Arise: nảy sinh, xuất hiện

abbreviation: rút gọn, sự tóm tắt

Application : ứng dụng

Certification: giấy chứng nhận

Background: bổ trợ, bối cảnh

Common: thông thường

Compatible: tương thích

Chief: giám đốc

Convenience convenience: thuận tiện

consultant: chuyên viên tham vấn, cố vấn

database: cơ sở dữ liệu

Customer: khách hàng

Demand: yêu cầu

Deal: giao dịch

Develop: phát triển

Detailed : chi tiết

efficient: có hiệu suất cao

Drawback: hạn chế, trở ngại

Employ: thuê ai làm gì

Effective: có hiệu lực

Equipment: thiết bị

Environment: môi trường

Goal: mục tiêu

eyestrain: mỏi mắt

Gadget: đồ phụ tùng nhỏ

Increase: tăng lên, sự tăng thêm

Instruction: chỉ dẫn, chỉ thị

Install: cài đặt

Integrate: sáp nhập, hợp nhất

Insurance: bảo hiểm

intranet: mạng nội bộ

leadership: lãnh đạo

Low: chậm, yếu

Latest: mới nhất

Monitor: giám sát

Maintain: duy trì

Negotiate: thương lượng

Matrix: ma trận

Order: yêu cầu

Occur: xảy đến, xảy ra

Prevail: phổ biến, thịnh hành

Process: tiến triển, quá trình

Oversee: quan sát

Rapid: nhanh chóng

Provide: cung cấp

Replace: thay thế

Remote: từ xa

Research: nghiên cứ

Respond: phản hồi

Resource: nguồn

Solve: giải quyết

Simultaneous: đồng thời

Sufficient: có khả năng

Substantial: tính thực tế

Suitable: phù hợp

Priority: Sự ưu tiên

Multi-task: Đa nhiệm

Productivity: Hiệu suất

Schedule: Lịch biểu

Real-time: Thời gian thực

Similar: Giống

Technology: Công nghệ

Storage: Lưu trữ

Tiny: Nhỏ bé

Tài liệu, giáo án tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Ngoài việc học và nghiên cứu các từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Để có được kiến thức tốt hơn cũng như có thể ứng dụng thành thạo các từ vựng tiếng anh đó vào thực tiễn. Bạn cần học thêm qua các tài liệu hay giáo an tiếng Anh chuyên ngành thông nghệ thông tin. EIV Education giới thiệu tới bạn một số tài liệu, giáo trình hay về chuyên ngành công nghệ thông tin. Những tài liệu này sẽ giúp bạn vừa bổ sung các kiến thức nền tảng chuyên ngành chính xác vừa học được thêm các thuật ngữ, từng vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin.

Ngoài việc học và nghiên cứu các từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Để có được kiến thức tốt hơn cũng như có thể ứng dụng thành thạo các từ vựng tiếng anh đó vào thực tiễn. Bạn cần học thêm qua các tài liệu hay giáo an tiếng Anh chuyên ngành thông nghệ thông tin. EIV Education giới thiệu tới bạn một số tài liệu, giáo trình hay về chuyên ngành công nghệ thông tin. Những tài liệu này sẽ giúp bạn vừa bổ sung các kiến thức nền tảng chuyên ngành chính xác vừa học được thêm các thuật ngữ, từng vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin.

Bộ sách “English for Information Technology” của Pearson Longman

Tài liệu này là sự kết hợp giữa các bài học ngữ pháp và danh sách từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Nó cung cấp cho người học một nền tảng vững chắc để người học có thể thực hiện giao tiếp hiệu quả. Tài liệu được thiết kế theo các chủ đề để người học dễ tiếp cận và thực hành. Đặc biệt, sách có kèm theo đĩa CD để người học có thể luyện nghe và thực hiện các bài tập.

Một số tài liệu chuyên ngành khác mà bạn có thể tham khảo

Cracking Codes with Python

Modern Java Recipes

Practical Machine Learning with Python

A Common-Sense Guide to Data Structures and Algorithms

Learning TensorFlow

Hands-On Dark Web Analysis

Learning C++ by Building Games with Unreal Engine 4, 2nd Edition

Apache Kafka Quick Start Guide

JavaScript: The Definitive Guide, 6th Edition

Trên đây là tổng hợp một số kiến thức và từ vựng căn bản liên quan tới tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin. Nếu bạn đang có hứng thú với ngành này, đừng bỏ qua các tài liệu EIV Education đã đề cập trong bài viết. Hoặc bạn cũng có thể đơn thuần mở rộng thêm vốn từ tiếng Anh của bản thân về chuyên ngành này.

Tuy nhiên, ngoài học từ vựng, bạn cũng nên rèn luyện những kỹ năng tiếng Anh khác để thuận tiện trao đổi hơn về chuyên môn trong môi trường làm việc. EIV cung cấp những khoá học tiếng Anh cho người đi làm để nâng cao trình độ tiếng Anh với lịch học được học viên lựa chọn linh hoạt và thuận tiện với những người bận rộn. Đừng ngần ngại liên hệ với EIV để được tư vấn chi tiết hơn về khoá học nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *