Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa

Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh

Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh mang đến một hy vọng tốt đẹp, lời chúc mong muốn đối phương có thể nhận được tình cảm của của bạn dành cho họ. Nếu bạn đang cần phải sống hay làm việc ở môi trường nước ngoài thì cần phải bỏ túi ngay những cách chúc mừng bằng tiếng Anh hay.

Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh phổ biến

Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh phổ biến
Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh phổ biến
  • Congratulations!

Đây là cách nói chúc mừng ai đó khi có đám cưới, vượt qua kỳ thi…

A: I pass the exam.

B: Really? Congratulations!

  • Good job!

Dùng để khuyến khích ai đó, như sếp khuyến khích nhân viên, giáo viên khuyến khích học sinh hay bạn bè động viên nhau…

Ví dụ:

You passed the exam, good job!

  • Well done!

Câu này được nói khi ai đó vừa hoàn thành một công việc đáng tự hào.

Ví dụ:

Son: Daddy I got 10/10 in history test.

Daddy: Oh, well done, my son.

  •  You did it!

Đây là một cách để nói lời động viên, thường dành cho những người thân thiết.

Ví dụ: You did it! My girl.

(Cậu đã làm được rồi, cô gái của tôi).

  • Good for you!

Cũng là một cách động viên, nhưng khiến đối phương không quá chủ quan.

Ví dụ:

A: I got a scholarship.

B: Good for you.

  • You rock!

“You rock!” là cách nói động viên dành cho bạn bè, người thân…

Ví dụ:

A: I completed that work last week. ( Tôi đã hoàn thành công việc vào tuần trước).

B:  Fantastic! You rock! I can always count on you. (Tuyệt, bạn giỏi lắm. Tôi biết có thể trông cậy vào bạn mà).

  • That’s the way!

Câu này có thể hiểu như “Bạn đi đúng hướng rồi đó”

Ví dụ:

A: I will resign a course. ( Tôi sẽ đăng ký một khoá học).

B: That’s the way! (Làm vậy là đúng đó).

  • Three cheers for sth: Vỗ tay chúc mừng.

Ví dụ:

Three cheers for our team! (Vỗ tay cho đội chúng ta nào).

  • Here’s to sb/sth: Nâng ly chúc mừng ai/cái gì.

Ví dụ:

Here’s to the happy couple!  (Nâng ly chúc mừng đôi vợ chồng nhé!)

  • That’s the best you’ve ever done. (Đó là điều tốt nhất bạn từng làm).
  • Keep working, you’re getting better. (Hãy tiếp tục cố gắng, bạn đang làm tốt nhất rồi).
  • I’m happy to see you working like that. (Tôi rất vui vì thấy bạn làm việc như thế).
  • You’re on the right track now. (Bạn đang đi đúng hướng rồi đấy).
  • Keep up the good work. (Hãy tiếp tục phát huy).
  • That’s the right way to do it. (Đó là cách đúng đắn để làm điều đó).
  • You have done a great job! (Bạn đã làm rất tốt).
  • You’re getting better every day. (Bạn đang làm tốt mỗi ngày).
  • You’ve just about mastered that. (Bạn vừa làm chủ được điều đó).
  • Nothing can stop you now. (Không gì có thể ngăn cản được bạn).
  • Many happy returns of the day. (Nhiều điều hạnh phúc trở lại trong ngày).
  • That is better than ever. (Đó là điều tốt nhất hơn bất kỳ điều gì).
  • You’re really growing up. (Bạn thật sự đang trưởng thành).
  • That’s the way to do it. (Điều đó đang đúng hướng rồi đấy).

 

Lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

Lời chúc mừng tiếng Anh cho đồng nghiệp
Lời chúc mừng tiếng Anh cho đồng nghiệp
  1. Well done on the completion of the project. You finished it with detail, style, and within the schedule. You never cease to amaze me. (Chúc mừng cậu vì đã hoàn thành dự án. Cậu đã hoàn thành nó một cách chi tiết, mang đậm dấu ấn cá nhân và nộp trong thời hạn. Cậu chưa bao giờ khiến tôi thôi bất ngờ).
  2. Ever since I met you, I knew you had a special quality that deserved top recognition! (Từ lúc gặp bạn tôi đã thấy bạn có những phẩm chất mà nhất định sau này sẽ khiến tất cả mọi người phải ghi nhận).
  3. I am very proud to say that I found the most sincere, hardworking employee in this office and today I am very happy to announce that you are our new supervisor in our office. (Tôi rất tự hào vì đã tìm thấy người chân thành nhất, chăm chỉ nhất ở văn phòng này, và hôm nay tôi rất hân hạnh được thông báo rằng bạn sẽ là quản lý mới của văn phòng chúng ta).
  4. As your peer, I’m proud to know you. For all the times you’ve gone above and beyond, your promotion is well-earned. Enjoy and celebrate yourself today. (Là đồng nghiệp của bạn, tôi thấy rất tự hào. Sau tất cả những lần bạn vượt xa cả sự kì vọng, sự thăng chức này là hoàn toàn xứng đáng. Hãy tận hưởng niềm vui và ăn mừng thôi nào!).
  5. After so many early mornings and late nights at the office, you definitely earned this promotion. Your determination, thoughtfulness and ambition have taken you far, and I know you have many more amazing goals to reach. (Sau những tháng này thức khuya dậy sớm tại công ty, bạn hoàn toàn xứng đáng với sự thăng chức này. Sự quyết tâm, chỉn chu và hoài bão đã đưa bạn đi rất xa, và tôi biết chắc rằng bạn còn có nhiều mục tiêu to lớn hơn nữa để chinh phục.).
  6. You’ve completed the tasks. You’ve shown an incredible drive to get where you are now. (Bạn đã hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Bạn thể hiện một ý chí phi thường dẫn bạn đến vị trí của ngày hôm nay).
  7. Another task was completed successfully and on time. Kudos to you. It is always a pleasure to work alongside you. Witnessing you achieve your tasks and milestones with such enthusiasm is impressive. (Lại một nhiệm vụ nữa được hoành thành xuất sắc và đúng hạn. Chúc mừng cậu nha. Tôi luôn rất vui vẻ và hận hạnh khi được làm việc cùng cậu. Chứng kiến cậu chinh phục nhiệm vụ và các cột mốc với một sự tâm huyết và nhiệt huyết như vậy quả thực rất ấn tượng).
  8. May you do well and come out with flying colors… ALL THE BEST!  (Chúc cậu làm thật tốt và mọi việc đều thành công rực rỡ nhé… Mọi điều tốt đẹp sẽ đến với cậu!).
  9. May you fly high in life & success be with you always. (Gửi tới cậu lời chúc thăng quan tiến chức, thành công tấn tới nhé!).
  10. This is just the beginning of your greatness. Many congratulations!  (Đây chỉ là khởi đầu cho sự vĩ đại của bạn. Rất nhiều lời chúc mừng!).
  11. What a fantastic achievement! My heartfelt congratulations to you.  (Thật là một thành tích tuyệt vời! Lời chúc mừng chân thành của tôi gửi đến bạn).
  12. Delighted to celebrate your impressive achievement!   (Vui mừng ăn mừng thành tích ấn tượng của bạn!).

 

Lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho người thân

 

Những lời chúc mừng tiếng Anh cho người thân
Những lời chúc mừng tiếng Anh cho người thân
  1. Success comes only to those who believe in themselves and are prepared to win. Good Luck. (Thành công chỉ đến với những ai tin tưởng vào chính bản thân mình, luôn sẵn sàng chiến đấu và giành chiến thắng. Chúc anh sẽ gặp thật nhiều may mắn!).
  2. Moving on to a new stage in life can be a challenging process. We wish you the best of luck in all of your future endeavors, you will be great! (Bắt đầu một khởi đầu mới chưa bao giờ là việc dễ dàng. Em mong rằng mọi nỗ lực của chị sẽ được đền đáp bởi may mắn và thành công xứng đáng!).
  3. Always keep your head up with a smile on the face. Giving best wishes and all the happiness in this world. (Ngẩng cao đầu và giữ mãi nụ cười trên môi nhé. Gửi đến em tất cả niềm hạnh phúc và những điều tốt đẹp nhất trên thế gian này!).
    Don’t be afraid of moving forward. The future is bright. (Đừng do dự mà hãy luôn tiến về phía trước. Tương lai sẽ mỉm cười với em!).
  4. Don’t look back! For a bright future is ahead of you. (Đừng nhìn lại, tương lai tươi sáng đang ở ngay trước mắt em rồi!).
  5. Winning is not everything but wanting to win is everything Go Ahead…BEST OF LUCK! (Chiến thắng chưa phải là tất cả, khát khao dành chiến thắng mới là thứ tạo nên sức mạnh trong anh. Tiến lên phía trước và gặp nhiều may mắn nhé!).
  6. Never doubt your abilities for a moment in life…Wish you good luck and ALL THE BEST. (Đừng bao giờ nghi ngờ khả năng của chính mình, cho dù chỉ là một giây. Mong rằng may mắn và mọi điều tốt đẹp nhất sẽ đến với em!).
  7. All life is an experiment. The more experiments you make the better. Go Ahead…BEST OF LUCK!  (Sống là trải nghiệm. Trải nghiệm càng nhiều thu hoạch càng nhiều! Tiến lên nào và hãy may mắn nhé!).
  8. There are so many choices on how to celebrate your award. I’m sending you congratulations, a fist-bump, a high-five, a pat on the back, and a hearty good-work. You are a dreamer and a doer, which is a powerful combination that inspires others. (Có nhiều cách để chúc mừng em cùng giải thưởng em vừa đạt được. Và chị thì chị muốn gửi em thật nhiều lời chúc mừng, một cái cụng tay chào đón, một cái đập tay hân hoan, một cái vỗ lưng và một lời khen chân thành rằng em đã làm rất tốt. Em là một kẻ mộng mơ và đồng thời biết hành động vì những ước mơ đó, một tổ hợp mạnh mẽ truyền cảm hứng cho tất cả mọi người).
  9. As a brother, I would love to say kudos to you for all your hard work. I saw you burn the midnight oil every single day and now, I am immensely happy that you got accepted by your dream university. (Với tư cách là một người anh trai, anh muốn chúc mừng em cùng tất cả những nỗ lực mà em đã bỏ ra. Anh chứng kiến em thức khuya học bài mỗi đêm thế nên bây giờ, anh cực kỳ cực kỳ hạnh phúc vì em đã trúng tuyển vào trường đại học em mơ ước).
  10. Three cheers for passing the entrance exam with flying colors, darling!  (Chúc mừng con gái yêu đã thi đỗ đại học một cách rực rỡ như vậy nhé!).
  11. So here is the big day for my sister. You are graduating and my happiness has no measure. You did pursue your academic dreams.  (Vậy là đến ngày trọng đại của chị gái em rồi. Chị chuẩn bị tốt nghiệp và em hân hoan trong niềm hạnh phúc vô bờ bến. Chị thực sự đã theo đuổi được giấc mơ học tập của mình).
  12. Dear Brother, as your life together unfolds may love always be with you. Congratulations on your marriage. (Gửi anh trai, khi cánh cửa cuộc sống cùng nhau của anh chị dần mở ra, em mong rằng tình yêu sẽ luôn luôn đi cùng hai người. Chúc mừng đám cưới anh và chị).
  13. Hooray for your tremendous accomplishment!  (Hoan hô thành tựu to lớn của bạn!).
  14. Saluting your success and looking forward to more in the future. (Chúc mừng thành công của bạn và mong muốn nhiều hơn nữa trong tương lai).
  15. To a bright future filled with further success. Congrats!   (Hướng tới một tương lai tươi sáng với nhiều thành công hơn nữa. Chúc mừng!).
  16. Celebrating the person you are, and the success you’ve achieved. Congratulations!  (Tôn vinh con người bạn và thành công bạn đã đạt được. Chúc mừng!).
  17. Your success story continues… Many congratulations on this new chapter!  (Câu chuyện thành công của chị vẫn tiếp tục… Xin chúc mừng chương mới này!).

Lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho bạn bè

Lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho bạn bè
Lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho bạn bè
  1. True winners like yourself won’t boast, so let me brag for you. You’ve arrived at this proud moment, set high standards, and raised the bar for everyone. (Kẻ chiến thắng thường không ba hoa, vậy nên hãy để tớ thay cậu báo cho cả thế giới biết rằng: cậu đã đi đến khoảnh khắc đáng hãnh diện này, đặt tiêu chuẩn lên một tầm cao mới và và khiến người khác phải ngước nhìn và phấn đấu để được như cậu).
  2. Way to go on your award. You certainly deserve it. You put in the time, energy, sweat, and dedication to get here. (Chúc mừng cậu đã đạt được giải thưởng này nhé. Cậu xứng đáng lắm đấy. Cậu đã đầu tư thật nhiều thời gian, công sức, mồ hôi và sự tận tụy để đến được đây). 
  3. The success you achieve today is the result of your hard work and your never give up spirit. Hold your head high always and look forward to the future, it says you have lots of achievements yet to fulfill. (Thành công cậu đạt được hôm nay chính là quả ngọt cho những sự chăm chỉ và ý chí không bao giờ từ bỏ của cậu. Hãy luôn ngẩng cao đầu nhìn về phía tương lai, nơi mà sẽ có nhiều thành tựu vẫn đang chờ cậu đến chinh phục).
  4. Wealth does not come to people by chance or luck, it comes to people who consciously show interest and have invested hard work just like you did. (Sự sung túc không đến với ai một cách tình cờ hay nhờ may mắn, nó chỉ đến với những người thực sự hứng thú và đầu tư công sức vào nó như cậu).
  5. So excited to see my favorite lovebirds accomplish great things together. May your love experience last forever. Congratulations. (Thật là hào hứng khi được thấy đôi chim ri yêu thích của mình cùng nhau đạt được những điều tuyệt vời trong đời. Chúc cho tình yêu của các cậu sẽ mãi mãi bền lâu. Chúc mừng nhé).
  6. Congrats on your little miracle! Wishing your family plenty of love, health, and happiness now and throughout life. (New baby congratulations) (Chúc mừng điều diệu kỳ nhỏ bé ra đời. Chúc cho gia đình nhỏ của cậu thật nhiều tình yêu, sức khỏe, hạnh phúc từ bây giờ cho tới mãi về sau).
  7. Fantastic news! Keep up the good work and more power to you. (Thật là một thông tin tuyệt vời! hãy hiếp tục và làm việc thật tốt và nhiều năng lượng hơn tới bạn).
  8. Take a bow for the phenomenal job you’ve done! (Hãy cúi đầu trước công việc phi thường mà bạn đã làm!).
  9. Here’s to your well-earned triumph!  (Đây là chiến thắng xứng đáng của bạn!).
  10. You did it! Savor the moment and enjoy your success.  (Bạn làm được rồi! Tận hưởng khoảnh khắc và tận hưởng thành công của bạn).
  11. So proud to see you realize your dreams. Big congratulations.  (Thật tự hào khi thấy bạn thực hiện được ước mơ của mình. Xin chúc mừng lớn).

Những lời chúc mừng trang trọng trong tiếng Anh

Những lời chúc mừng trang trọng bằng tiếng Anh
Những lời chúc mừng trang trọng bằng tiếng Anh
  1. We are delighted to congratulate you. (Chúng tôi rất vui mừng được chúc mừng bạn).
  2. I extend my sincere congratulations. (Tôi xin gửi lời chúc mừng chân thành).
  3. Heartfelt congratulations on your success. (Xin chân thành chúc mừng sự thành công của bạn).
  4. Our warmest congratulations go out to you. (Lời chúc mừng nồng nhiệt nhất của chúng tôi gửi đến bạn).
  5. Let us join together in congratulating you. (Chúng ta hãy cùng nhau chúc mừng bạn).
  6. With many congratulations on your success. (Với nhiều lời chúc mừng cho sự thành công của bạn).
  7. It gives us great pleasure to congratulate you. (Chúng tôi rất vui mừng được chúc mừng bạn).
  8. We are proud to offer our congratulations. (Chúng tôi tự hào gửi lời chúc mừng).

Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho một số trường hợp nhất định

Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho một số trường hợp
Những lời chúc mừng bằng tiếng Anh cho một số trường hợp

Lời chúc mừng tốt nghiệp

  • Congratulations on your graduation! Sending you our best wishes for a happy and successful future. (Chúc mừng bạn tốt nghiệp! Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp nhất cho một tương lai hạnh phúc và thành công.)
  • Hard work. Dedication. Perseverance. You did it! Congratulations on your graduation! (Công việc khó khăn. Cống hiến. Kiên trì. Bạn làm được rồi! Chúc mừng bạn tốt nghiệp!)
  • You did it, grad! I knew you could! Congratulations. I’m so proud of you. (Bạn đã làm được rồi, tốt nghiệp! Tôi biết bạn có thể! Chúc mừng. Tôi rất tự hào về bạn).
  • Here’s to your bright future! Congrats on your graduation! . (Đây là tương lai tươi sáng của bạn! Chúc mừng bạn đã tốt nghiệp!).

Lời chúc mừng ngày cưới

  • Congratulations to the happy couple! We’re thrilled for you and wish you all the best(Chúc mừng cặp đôi hạnh phúc! Chúng tôi rất vui mừng cho bạn và chúc bạn mọi điều tốt đẹp nhất).
  • Cheers to you both. Congratulations on your wedding day! (Chúc mừng cả hai bạn. Chúc mừng ngày cưới của bạn!).
  • Wishing you a sweet and happy life together. Congratulations. (Chúc các bạn có một cuộc sống ngọt ngào và hạnh phúc bên nhau. Chúc mừng).
  • Best wishes to you both. May your marriage bring you a lifetime of happiness! (Chúc cho cả hai. Cầu mong cuộc hôn nhân của bạn mang lại cho bạn một cuộc sống hạnh phúc!).

Lời chúc mừng nghỉ hưu 

  • Cheers! You deserve nothing but the best for your retirement. (Chúc mừng! Bạn không xứng đáng được gì ngoài những điều tốt nhất cho thời gian nghỉ hưu của mình).
  • Wishing you the best in your retirement. You will be missed by everyone! (Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất khi nghỉ hưu. Bạn sẽ bị mọi người nhớ đến).
  • Congratulations on your retirement. Wishing you the best of luck in this new chapter of your life. You deserve it! (Chúc mừng bạn đã nghỉ hưu. Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong chương mới này của cuộc đời. Bạn xứng đáng với nó!).
  • Here’s to new adventures! Happy retirement! (Đây là những cuộc phiêu lưu mới! Chúc mừng nghỉ hưu!).

Lời chúc mừng ngày kỉ niệm 

  • Happy Anniversary to my dearest friends! Wishing you many more years of happiness. (Chúc mừng kỷ niệm những người bạn thân yêu nhất của tôi! Chúc bạn thêm nhiều năm hạnh phúc).
  • Happy Anniversary. There’s no one I’d rather spend my life with. (Chúc mừng kỷ niệm. Không có ai mà tôi muốn dành cả cuộc đời mình cùng cả).
  • YOU + ME = LOVE. Happy Anniversary!  (BẠN + TÔI = TÌNH YÊU. Chúc mừng kỷ niệm!).
  • Happy Anniversary to my one and only. I love you so very much. (Chúc mừng sinh nhật người duy nhất của tôi. Tôi yêu bạn rất nhiều).

Lời chúc mừng đón em bé mới ra đời

  • Congrats on your new baby! We’re so happy for you. Hoping everyone is healthy and happy. (Chúc mừng về em bé mới của bạn! Chúng tôi rất mừng cho bạn. Mong mọi người đều khỏe mạnh và hạnh phúc).
  • Congratulations on the newest addition to your family. Welcome little one! (Chúc mừng thành viên mới nhất của gia đình bạn. Chào mừng bạn nhỏ!).
  • We can’t wait to meet your little one! Congrats! (Chúng tôi rất nóng lòng được gặp con nhỏ của bạn! Chúc mừng!).
  • Sending a warm welcome to your newest family member. Congrats on your little bundle of joy! (Gửi lời chào đón nồng nhiệt đến thành viên mới nhất trong gia đình bạn. Chúc mừng niềm vui nho nhỏ của bạn!).

Lời chúc mừng tân gia

  • Wishing you many happy memories in your new home! Congrats.  (Chúc bạn có nhiều kỷ niệm vui vẻ ở ngôi nhà mới! Chúc mừng).
  • Congrats on your new house! We can’t wait to see it. (Chúc mừng ngôi nhà mới của bạn! Chúng tôi nóng lòng muốn xem nó).
  • Welcome home. Here’s to new beginnings and new memories. (Chào mừng về nhà. Đây là sự khởi đầu mới và những kỷ niệm mới).
  • Happy New Home! It’s the perfect place for you. (Chúc mừng nhà mới! Đó là nơi hoàn hảo cho bạn).

Lời chúc mừng khi có được việc làm và thăng chức

  • Congrats on landing the new job. Your team is lucky to have you!  (Chúc mừng bạn đã có được công việc mới. Nhóm của bạn thật may mắn khi có bạn!).
  • Congratulations. You’re going to rock this new job!  (Chúc mừng. Bạn sẽ làm tốt công việc mới này!).
  • You should be really happy and proud of your promotion. You’ve worked so hard for it!  (Bạn nên thực sự hạnh phúc và tự hào về sự thăng tiến của mình. Bạn đã làm việc rất chăm chỉ cho nó!).
  • Congrats on the promotion! You deserve it.  (Chúc mừng bạn đã được khuyến mãi! Bạn xứng đáng với nó).

Một số câu chúc mừng bằng tiếng Anh mà không cần phải sử dụng câu Congratulations 

Một số câu chúc mừng bằng tiếng Anh mà không cần phải sử dụng câu Congratulations 
Một số câu chúc mừng bằng tiếng Anh mà không cần phải sử dụng câu Congratulations

Bên cạnh các cấu trúc và mẫu câu chúc mừng chứa từ “Congratulations”, người nói có thể sử dụng các cách nói chứng mừng bằng tiếng anh sau:

  • CLAPPING (Từ ngữ mô phỏng tiếng vỗ tay): Applause, Bravo, Take a bow, Encore, Three cheers.
  • EXCLAMATIONS (Câu cảm thán): Woo-Hoo, Hooray, Yippee, Yee-haw, Hurrah, Huzzah.
  • GESTURES (Từ ngữ mô phỏng cử chỉ, hành động): Cheers, Hats off to you, Here’s to you.
  • JOB (Cách nói chúc mừng chứa từ “job”): Good job, Great job, Excellent job.
  • KEEP: Keep it up, Keep up the great work, Keep going, Keep believing.
  • NICE: Nice work, Nice job, Nice one, Nice going, Nicely done.
  • SO: So pleased for you, So thrilled for you, So tickled for you.
  • WAY: Way to go, Way to be, Way to work, Way to shine.

Mỗi lời chúc mừng bằng tiếng Anh đều được gửi gắm sự yêu thương của bạn với đối phương hay là chính bạn cũng sẽ nhận lại được từ họ, trên mỗi con đường dẫn đến thành công thì không thể thiếu những lời động viên dành cho nhau, sự chân thành là yếu tố dẫn đến hạnh phục. Bạn muốn học được cách giao tiếp trôi chảy và học thêm nhiều hơn những câu giao tiếp của người nước ngoài có thể tham khảo khoá học tiếng Anh 1 kèm 1 cùng với giáo viên bản ngữ EIV bạn nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *