Động từ bất quy tắc là bảng từ vựng được dùng nhiều trong các bài tập vận dụng và trong giao tiếp hằng ngày. Đây là bảng từ vựng mà tất cả các bạn học tiếng Anh đều phải nằm lòng và nắm vững chúng. Đừng lo lắng, dưới đây EIV Education sẽ cho bạn một cẩm nang về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (Irregular Verbs) là gì
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh được gọi là Irregular Verbs – bao gồm những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi ở các dạng trong quá khứ.
Thông thường chúng ta sẽ sử dụng các từ ở dạng quá khứ sẽ thêm “ed” vào cuối từ như played, watched, listened,… Nhưng đối với động từ bất quy tắc, nó có một cẩm nang riêng để không lẫn lộn với dạng từ còn lại.
Ví dụ:
- speak – spoke – spoken
- begin – began – begun
- see – saw – seen
Qua ví dụ trên bạn thấy nó khác hẳn với động từ thêm “ed” ở dạng quá khứ đúng không nào? Nhưng chúng lại được sử dụng rất quen thuộc hằng ngày đấy như: be – was/were – been, come – came – come, bring – brought – brought,…
Vậy có một quy tắc chung nào khi biến đổi động từ bất quy tắc không? Thực tế là không có một quy tắc cụ thể nào cả. Tuy nhiên, vẫn có một vài mẹo nhỏ để bạn có thể ghi nhớ chúng dễ dàng hơn.
Cẩm nang 375 động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) thường gặp trong tiếng Anh cần nhớ
Trong tiếng Anh, có 360 động từ bất quy tắc phổ biến chúng ta thường dùng. Nắm vững được bảng ghi nhớ này bảng sẽ sử dụng chúng một cách thành thạo và tự tin trong giao tiếp hơn.
STT | Động từ thường | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
1 | abide | abode
abided |
abode
abided |
lưu trú tại đâu |
2 |
alight | alit/ alighted | alit/ alighted | đáp xuống |
3 | arise | arose | arisen | phát sinh |
4 | awake | awoke | awoken | thức dậy/đánh thức ai |
5 | backslide | backslid | backslid/ backslidden | tái phạm |
6 | be | was/were | been | là, thì, bị, ở |
7 | bear | bore | born | chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người) |
8 | beat | beat | beat/ beaten | đập/đánh |
9 | become | became | become | trở thành |
10 | befall | befell | befallen | (cái gì) xảy đến |
11 | begin | began | begun | bắt đầu |
12 | behold | beheld | beheld | nhìn ngắm |
13 | bend | bent | bent | bẻ cong |
14 | beset | beset | beset | ảnh hưởng/tác động xấu |
15 | bespeak | bespoke | bespoken | thể hiện/cho thấy điều gì |
16 | bet | bet | bet | cá cược |
17 | bid | bid | bid | ra giá/đề xuất giá |
18 | bind | bound | bound | trói, buộc |
19 | bite | bit | bitten | cắn |
20 | bleed | bled | bled | chảy máu |
21 | blow | blew | blown | thổi |
22 | break | broke | broken | làm vỡ/bể |
23 | breed | bred | bred | giao phối và sinh con/nhân giống |
24 | bring | brought | brought | mang tới |
25 | broadcast | broadcast | broadcast | chiếu, phát chương trình |
26 | browbeat | browbeat | browbeat/ browbeaten | đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì |
27 | build | built | built | xây dựng |
28 | burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt/làm cháy |
29 | burst | burst | burst | nổ tung/vỡ òa (khóc) |
30 | bust | bust/ busted | bust/ busted | làm vỡ/bể |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | tung/ném |
32 | catch | caught | caught | bắt/bắt/chụp lấy |
33 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn |
35 | clap | clapped/ clapt | clapped/ clapt | vỗ tay |
36 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
37 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
38 | cling | clung | clung | bám/dính vào |
39 | clothe | clothed/ clad | clothed/ clad | che phủ |
40 | come | came | come | tới/đến/đi đến |
41 | cost | cost | cost | có giá là bao nhiêu |
42 | countersink | countersank | countersunk | khoan |
43 | creep | crept | crept | di chuyển một cách lén lút |
44 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
44 | crow | crew
crewed |
crowed | gáy (gà) |
45 | cut | cut | cut | cắt |
46 | daydream | daydreamt/ daydreamed | daydreamt/ daydreamed | suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông |
47 | dare | dared/ durst | dared | dám |
48 | deal | dealt | dealt | chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì |
49 | dig | dug | dug | đào |
50 | disprove | disproved | disproved/ disproven | bác bỏ |
51 | dive | dovedived | dived | lặn |
52 | do | did | done | làm |
53 | draw | drew | drawn | vẽ |
54 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ ngủ/mơ ước |
55 | drink | drank | drunk | uống |
56 | drive | drove | driven | lái xe (bốn bánh) |
57 | dwell | dwelt | dwelt | ở/trú ngụ (tại đâu) |
58 | eat | ate | eaten | ăn |
59 | fall | fell | fallen | ngã/rơi xuống |
60 | feed | fed | fed | cho ăn/ăn/nuôi ăn |
61 | feel | felt | felt | cảm thấy |
62 | fight | fought | fought | chiến đấu/đấu tranh |
63 | find | found | found | tìm kiếm/tìm thấy |
64 | fit | fit | fit | (quần áo) vừa với ai |
65 | flee | fled | fled | chạy trốn/chạy thoát |
66 | fling | flung | flung | quăng/tung |
67 | fly | flew | flown | bay |
68 | forbid | forbade | forbidden | cấm |
69 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | dự đoán |
70 | forego | forewent | foregone | quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm |
71 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước được cái gì |
72 | foretell | foretold | foretold | tiên đoán/nói trước được cái gì |
73 | forsake | forsook | forsaken | rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì |
74 | forget | forgot | forgotten | quên |
75 | freeze | froze | frozen | đông lại/làm đông ai/cái gì |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | làm/gây bỏng lạnh |
77 | get | got | gotten/ got | có được ai/cái gì |
78 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt
girded |
girt
girded |
đeo vào |
80 | give | gave | given | đưa cho/cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | mài |
83 | grow | grew | grown | mọc lên/ lớn lên/trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | treo lên/máng lên |
87 | have | had | had | có/ăn cái gì |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn/ hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hold | held | held | giữ, tổ chức |
94 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
95 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
96 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
97 | input | input | input | đưa vào |
98 | inset | inset | inset | dát, ghép |
99 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
100 | interlay | interlaid | interlaid | xen kẽ |
101 | interweave | interwove/ interweaved | interwoven/ interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
102 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
103 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
104 | keep | kept | kept | giữ |
105 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
106 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
107 | know | knew | known | biết, quen biết |
108 | lay | laid | laid | đặt, để |
109 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
110 | lean | leaned/ leant | leaned/ leant | dựa, tựa |
111 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
112 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
113 | leave | left | left | ra đi, để lại |
114 | lend | lent | lent | cho mượn |
115 | let | let | let | cho phép, để cho |
116 | lie | lay | lain | nằm |
117 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
118 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
119 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
114 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
115 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
116 | meet | met | met | gặp mặt |
117 | melt | melted | molten/ melted | nóng chảy |
118 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
119 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
120 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
121 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
122 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
123 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
124 | mislearn | mislearned/ mislearnt | mislearned/ mislearnt | học nhầm |
125 | misread | misread | misread | đọc sai |
126 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
127 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
128 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
129 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
130 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
131 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
132 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
133 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
134 | miswed | miswed/ miswedded | miswed/ miswedded | lạc lối |
135 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
136 | offset | offset | offset | đền bù |
137 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
138 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
139 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
140 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
141 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
142 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
143 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
144 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
145 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
146 | outleap | outleaped/ outleapt | outleaped/ outleapt | nhảy cao/xa hơn |
147 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
148 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
149 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
150 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
151 | outshine | outshined/ outshone | outshined/ outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
152 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
153 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
154 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
155 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
156 | outsmell | outsmelled/ outsmelt | outsmelled/ outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
157 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
158 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
159 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
160 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
161 | outswim | outswam | outswam | bơi giỏi hơn |
162 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
163 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
164 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
165 | overbid | overbid | overbid | bỏ thầu cao hơn |
166 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
167 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
168 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
169 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
170 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
171 | overdraw | overdraw | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
172 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
173 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
174 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
175 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
176 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
177 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
178 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
179 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
180 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
181 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
182 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
183 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
184 | oversew | oversewed | oversewn/ oversewed | may nối vắt |
185 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
186 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
187 | overspeak | overspoke | overspoken | nói quá nhiều, nói lấn át |
188 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
189 | overspill | overspilled/ overspilt | overspilled/ overspilt | đổ, làm tràn |
190 | overtake | overtook | overtook | đuổi bắt kịp |
191 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
192 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
193 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
194 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
195 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
196 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
197 | plead | pleaded/ pled | pleaded/ pled | bào chữa, biện hộ |
198 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
199 | predo | predid | predone | làm trước |
200 | premake | premade | premade | làm trước |
201 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
202 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
203 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
204 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
205 | proofread | proofread | proofread | đọc bản thảo trước khi in |
206 | prove | proved | proven
proved |
chứng minh |
207 | put | put | put | đặt, để |
208 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
209 | quit | quitquitted | quitquitted | bỏ |
210 | read | read | read | đọc |
211 | reawake | reawoke | reawake | đánh thức 1 lần nữa |
212 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
213 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
214 | rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted | rebroadcast/ rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
215 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
216 | recast | recast | recast | đúc lại |
217 | recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
218 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
219 | redo | redid | redone | làm lại |
220 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
221 | refit | refitted/ refit | refitted/ refit | luồn, xỏ |
222 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
223 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
224 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
225 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
226 | reknit | reknitted/ reknit | reknitted/ reknit | dệt lại |
227 | relay | relaid | relaid | để lại, tiếp sức |
228 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
229 | relearn | relearned/ relearnt | relearned/ relearnt | học lại |
230 | relight | relit/ relighted | relit/ relighted | thắp sáng lại |
231 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
232 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
233 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
234 | reread | reread | reread | đọc lại |
235 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
236 | resell | resold | resold | bán lại |
237 | resend | resent | resent | gửi lại |
238 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
239 | resew | resewed | resewn resewed | may/khâu lại |
240 | retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
241 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
242 | retear | retore | retorn | khóc lại |
243 | retell | retold | retold | kể lại |
244 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
245 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
246 | retrofit | retrofitted retrofit | retrofitted/ retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
247 | rewake | rewoke/ rewaked | rewaken/ rewaked | đánh thức lại |
248 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
249 | reweave | rewove/ reweaved | rewove/ reweaved | dệt lại |
250 | rewed | rewed/ rewedded | rewed/ rewedded | kết hôn lại |
251 | rewet | rewet/ rewetted | rewet/ rewetted | làm ướt lại |
252 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
253 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
254 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
255 | rid | rid | rid | giải thoát |
256 | ride | rode | ridden | cưỡi |
257 | ring | rang | rung | rung chuông |
258 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
259 | rive | rived | riven/ rived | làm toác ra |
260 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
261 | run | ran | run | chạy |
262 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
263 | saw | sawed | sawn | cưa |
264 | say | said | said | nói |
265 | see | saw | seen | nhìn thấy |
266 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
267 | sell | sold | sold | bán |
268 | send | sent | sent | gửi |
269 | set | set | set | đặt, thiết lập |
270 | sew | sewed | sewn/ sewed | may |
271 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
272 | shave | shaved | shaved/ shaven | cạo (râu) |
273 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
274 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
275 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
276 | shit | shit/ shat/ shitted | shit/ shat/ shitted | đi đại tiện |
277 | shoe | shod | shod | cởi/ mang giày |
278 | shoot | shot | shot | bắn |
279 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
280 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
281 | shut | shut | shut | đóng lại |
282 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
283 | sing | sang | sung | ca hát |
284 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
285 | sit | sat | sat | ngồi |
286 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
287 | sleep | slept | slept | ngủ |
288 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
289 | sling | slung | slung | ném mạnh |
290 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
291 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
292 | smell | smelt | smelt | ngửi |
293 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
294 | sow | sowed | sownsewed | gieo; rải |
295 | soothsay | soothsaid | soothsaid | bói |
296 | sneak | sneaked/ snuck | sneaked/ snuck | trốn, lén |
297 | speak | spoke | spoken | nói |
298 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
299 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
300 | spend | spent | spent | tiêu xài |
301 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn, đổ ra |
302 | spin | spunspan | spun | quay sợi |
303 |
spit | spit/ spat | spit/ spat | khạc nhổ |
304 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
305 | split | split | split | chia tách |
306 | spread | spread | spread | lan truyền |
307 | sping | sprang | sprung | di chuyển nhanh, bất tình lình xuất hiện |
308 | stand | stood | stood | đứng |
309 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
310 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
311 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
312 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
313 | stride | strode | stridden | bước sải |
314 | strike | struck | struck | đánh đập |
315 | string | strung | strung | gắn dây vào |
316 | strip | stript/ stripped | stript/ stripped | lột, lấy hết đồ đạc, bán tài sản |
317 | strive | strove | striven | phấn đấu |
318 | sublet | sublet | sublet | cho thuê lại |
319 | sunburn | sunburned/ sunburnt | sunburned/ sunburnt | cháy nắng |
320 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
321 | sweat | sweat/ sweated | sweat/ sweated | đổ mồ hôi |
322 | sweep | swept | swept | quét |
323 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
324 | swim | swam | swum | bơi lội |
325 | swing | swung | swung | đong đưa |
326 | take | took | taken | cầm, lấy |
327 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
328 | tear | tore | torn | xé, rách |
329 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
330 | tell | told | told | kể, bảo |
331 | think | thought | thought | suy nghĩ |
332 | thrive | throve/ thrived | thriven/ thrived | phát triển |
333 | throw | threw | thrown | ném, liệng |
334 | thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
335 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
336 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
337 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
338 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
339 | unclothe | unclothed/ unclad | unclothed/ unclad | cởi áo, lột trần |
340 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
341 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
342 | undergo | underwent | undergone | trải qua |
343 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
344 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
345 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
346 |
understand | understand | understand | hiểu |
347 | undertake | undertook | undertook | đảm nhận |
348 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
349 | undo | undid | undid | tháo ra |
350 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
351 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
352 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
353 | unlearn | unlearned/ unlearnt | unlearned/ unlearnt | gạt bỏ, quên |
354 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
355 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
356 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
357 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
358 | vex | vext/ vexed | vext/ vexed | làm phật ý |
359 | wake | woke /wake | woken/ waked | thức giấc |
360 | waylay | waylaid | waylaid | |
361 | wear | wore | worn | mặc |
362 | weave | wove /weaved | woven/weaved | dệt |
363 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
364 | weep | wept | wept | khóc |
365 | wend | wended/ went | wended/ went | xoay về |
366 | wet | wet/ wetted | wet/ wetted | làm ướt |
367 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
368 | wind | wound | wound | quấn |
369 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
370 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
371 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
372 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
373 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
374 | write | wrote | written | viết |
375 | zinc | zinced/ zincked | zinced/ zincked | mạ (kẽm) |
Dùng động từ bất quy tắc khi nào?
- Đối với động từ ở dạng quá khứ:
Khi câu được xác định ở dạng quá khứ đơn thì ta dùng động được chia ở dạng thứ 2 hay gọi tắt là V2 của bảng động từ bất quy tắc. Chẳng hạn như write – wrote, wear – wore, take – took,…
Ví dụ: He wrote his final essay yesterday – Anh ấy đã viết bài luận của mình vào ngày hôm qua.
- Đối với quá khứ phân từ:
Khi câu được xác định ở các thì hoàn thành như quá hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành thì chúng ta sử dụng động từ được chia ở dạng thứ 3 hay gọi tắt là V3 của bảng động từ bất quy tắc. Cụ thể như: write – wrote – written, take – took – taken,…
Ví dụ: Someone had stolen my laptop before I came back – Ai đó đã lấy cắp máy tính của tôi trước khi tôi quay lại.
Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc nhanh nhất
1. Học động từ bất quy tắc theo nhóm
Để dễ nhớ và học động từ bất quy tắc nhanh hơn, chúng ta có thể chia chúng thành từng nhóm nhỏ để học thay vì học thuộc lòng cả bảng lúc mới bắt đầu.
Các nhóm được chia như sau:
- Nhóm các động từ bất quy tắc ở dạng nguyên thể và có quá khứ phân từ giống nhau: come, run, become,…
- Nhóm các động từ bất quy tắc không thay đổi ở cả 3 dạng: burst, bet, cost, cast, cut, hit, fit, let, hurt, set, quit,….
- Nhóm các động từ bất quy tắc có dạng quá khứ phân từ giống nhau: send, spend, built, lend,…
2. Học động từ bất quy tắc theo số lượng
Học động từ quy tắc theo số lượng tức là bạn có thể học mỗi ngày từ 5-10 từ trong và có thể lặp đi lặp lại.
Thay vì cầm bảng học cả ngày bạn có thể chia nhỏ số lượng từ của chúng để có thể dễ học hơn và không cảm thấy áp lực nhiều.
3. Học bảng động từ bất quy tắc qua flashcard
Đây là hình thức học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả được nhiều người dùng nhất. Bởi vì bạn có thể mang nó đi học ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào.
Với cách thức này, bạn hãy ghi một mặt là dạng động từ nguyên thể và mặt còn lại là V2 hoặc V3. Khi nhìn thấy flashcard nào bạn hãy nhìn động từ nguyên mẫu và nói động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ của chúng. Sau đó lật lại mặt sau để kiểm tra nhé.
4. Học động từ bất quy tắc qua những bài hát tiếng Anh
So với việc học các từ tiếng Anh như cách thông thường thì học tiếng Anh qua những bài hát sẽ giúp chúng ta tiếp thu một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn nhờ những giai điệu vui tươi và bắt tai. Có rất nhiều những bài hát tiếng Anh khác nhau giúp bạn ghi nhớ được bảng các động từ bất quy tắc như Learn, Learn Learn my Irregular Verbs, Irregular Verbs Song,…
5. Học động từ bất quy tắc với giáo viên bản ngữ
Học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh sẽ dễ dàng khi bạn học với một người nước ngoài hay một giáo viên bản ngữ. Họ sẽ kiểm tra từ vựng cho bạn và bày cách tiếp cận chúng một cách chi tiết và cụ thể nhất.
Bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc
Bài tập: Chia thì đúng cho động từ trong ngoặc
1. I ________ (eat) Pho for breakfast this morning
2. I _________ (read) Harry Potter last night.
3. They ________ (learn) Chinese for 3 years.
4. We __________ (understand) the lesson during the class, but now we don’t.
5. Oh no! I ________ (forget) to buy some drink.
6. She ________ (do) her homework already.
7. Tony _________ (lose) his watch last month.
8. Sam ________ (know) me since we was 7.
9. I was _______ (give) a laptop for my birthday yesterday.
10. At the age of 5, Cody ________ (know) how to swim.
Đáp án
1. ate
2. read
3. have learned
4. understood
5. forgot
6. has done
7. lost
8. has known
9. given
10. knew
Trên đây, EIV Education đã tổng hợp lại các kiến thức liên quan đến động từ bất quy tắc quen thuộc mà bạn cần phải nắm vững. Mong chủ đề ngày hôm nay sẽ làm bạn có thêm nhiều kiến thức và đừng quên hãy bình luận cho EIV Education biết còn động từ bất quy tắc nào nữa nhé.
Nếu bạn không biết học với giáo viên bản ngữ ở đâu? Hay học ở đâu là tốt? Thì nhanh tay đăng kí khóa học với giáo viên bản ngữ 1-1 tại EIV Education để có những chương trình học phù hợp riêng cho mình nhé.
Tham khảo: https://eiv.edu.vn/tieng-anh-1-kem-1/