Bảng 370+ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (Irregular Verbs) hay gặp nhất

Cẩm nang động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Động từ bất quy tắc là bảng từ vựng được dùng nhiều trong các bài tập vận dụng và trong giao tiếp hằng ngày. Đây là bảng từ vựng mà tất cả các bạn học tiếng Anh đều phải nằm lòng và nắm vững chúng. Đừng lo lắng, dưới đây EIV Education sẽ cho bạn một cẩm nang về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (Irregular Verbs) là gì

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh được gọi là Irregular Verbs – bao gồm những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi ở các dạng trong quá khứ.

Thông thường chúng ta sẽ sử dụng các từ ở dạng quá khứ sẽ thêm “ed” vào cuối từ như played, watched, listened,… Nhưng đối với động từ bất quy tắc, nó có một cẩm nang riêng để không lẫn lộn với dạng từ còn lại.

Ví dụ:

  • speak – spoke – spoken
  • begin – began – begun
  • see – saw – seen

Qua ví dụ trên bạn thấy nó khác hẳn với động từ thêm “ed” ở dạng quá khứ đúng không nào? Nhưng chúng lại được sử dụng rất quen thuộc hằng ngày đấy như: be – was/were – been, come – came – come, bring – brought – brought,…

Vậy có một quy tắc chung nào khi biến đổi động từ bất quy tắc không? Thực tế là không có một quy tắc cụ thể nào cả. Tuy nhiên, vẫn có một vài mẹo nhỏ để bạn có thể ghi nhớ chúng dễ dàng hơn.

Cẩm nang 375 động từ bất quy tắc (Irregular Verbs) thường gặp trong tiếng Anh cần nhớ 

Trong tiếng Anh, có 360 động từ bất quy tắc phổ biến chúng ta thường dùng. Nắm vững được bảng ghi nhớ này bảng sẽ sử dụng chúng một cách thành thạo và tự tin trong giao tiếp hơn.

STT Động từ thường Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
1 abide abode

abided

abode

abided

lưu trú tại đâu
2
alight alit/ alighted alit/ alighted đáp xuống
3 arise arose arisen phát sinh
4 awake awoke awoken thức dậy/đánh thức ai
5 backslide backslid backslid/ backslidden tái phạm
6 be was/were been là, thì, bị, ở
7 bear bore born chịu đựng/mang cái gì/đẻ con (người)
8 beat beat beat/ beaten đập/đánh
9 become became become trở thành
10 befall befell befallen (cái gì) xảy đến
11 begin began begun bắt đầu
12 behold beheld beheld nhìn ngắm
13 bend bent bent bẻ cong
14 beset beset beset ảnh hưởng/tác động xấu
15 bespeak bespoke bespoken thể hiện/cho thấy điều gì
16 bet bet bet cá cược
17 bid bid bid ra giá/đề xuất giá
18 bind bound bound trói, buộc
19 bite bit bitten cắn
20 bleed bled bled chảy máu
21 blow blew blown thổi
22 break broke broken làm vỡ/bể
23 breed bred bred giao phối và sinh con/nhân giống
24 bring brought brought mang tới
25 broadcast broadcast broadcast chiếu, phát chương trình
26 browbeat browbeat browbeat/ browbeaten đe dọa/hăm dọa ai để họ làm gì
27 build built built xây dựng
28 burn burnt/ burned burnt/ burned đốt/làm cháy
29 burst burst burst nổ tung/vỡ òa (khóc)
30 bust bust/ busted bust/ busted làm vỡ/bể
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast tung/ném
32 catch caught caught bắt/bắt/chụp lấy
33 chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn
35 clap clapped/ clapt clapped/ clapt vỗ tay
36 cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
37 cleave clave cleaved dính chặt
38 cling clung clung bám/dính vào
39 clothe clothed/ clad clothed/ clad che phủ
40 come came come tới/đến/đi đến
41 cost cost cost có giá là bao nhiêu
42 countersink countersank countersunk khoan
43 creep crept crept di chuyển một cách lén lút
44 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
44 crow crew

crewed

crowed gáy (gà)
45 cut cut cut cắt
46 daydream daydreamt/ daydreamed daydreamt/ daydreamed suy nghĩ vẩn vơ/mơ mộng viển vông
47 dare dared/ durst dared dám
48 deal dealt dealt chia bài/deal with sth: giải quyết cái gì
49 dig dug dug đào
50 disprove disproved disproved/ disproven bác bỏ
51 dive dovedived dived lặn
52 do did done làm
53 draw drew drawn vẽ
54 dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ ngủ/mơ ước
55 drink drank drunk uống
56 drive drove driven lái xe (bốn bánh)
57 dwell dwelt dwelt ở/trú ngụ (tại đâu)
58 eat ate eaten ăn
59 fall fell fallen ngã/rơi xuống
60 feed fed fed cho ăn/ăn/nuôi ăn
61 feel felt felt cảm thấy
62 fight fought fought chiến đấu/đấu tranh
63 find found found tìm kiếm/tìm thấy
64 fit fit fit (quần áo) vừa với ai
65 flee fled fled chạy trốn/chạy thoát
66 fling flung flung quăng/tung
67 fly flew flown bay
68 forbid forbade forbidden cấm
69 forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted dự đoán
70 forego forewent foregone quyết định không có/làm cái mà bạn luôn muốn có/làm
71 foresee foresaw foreseen thấy trước được cái gì
72 foretell foretold foretold tiên đoán/nói trước được cái gì
73 forsake forsook forsaken rũ bỏ/ruồng bỏ ai/cái gì
74 forget forgot forgotten quên
75 freeze froze frozen đông lại/làm đông ai/cái gì
76 frostbite frostbit frostbitten làm/gây bỏng lạnh
77 get got gotten/ got có được ai/cái gì
78 gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
79 gird girt

girded

girt

girded

đeo vào
80 give gave given đưa cho/cho
81 go went gone đi
82 grind ground ground mài
83 grow grew grown mọc lên/ lớn lên/trồng
84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
85 handwrite handwrote handwritten viết tay
86 hang hung hung treo lên/máng lên
87 have had had có/ăn cái gì
88 hear heard heard nghe
89 heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
90 hew hewed hewn/ hewed chặt, đốn
91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
92 hit hit hit đụng
93 hold held held giữ, tổ chức
94 hurt hurt hurt làm đau
95 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
96 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
97 input input input đưa vào
98 inset inset inset dát, ghép
99 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
100 interlay interlaid interlaid xen kẽ
101 interweave interwove/ interweaved interwoven/ interweaved trộn lẫn, xen lẫn
102 interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
103 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
104 keep kept kept giữ
105 kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
106 knit knit/ knitted knit/ knitted đan
107 know knew known biết, quen biết
108 lay laid laid đặt, để
109 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
110 lean leaned/ leant leaned/ leant dựa, tựa
111 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
112 learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
113 leave left left ra đi, để lại
114 lend lent lent cho mượn
115 let let let cho phép, để cho
116 lie lay lain nằm
117 light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
118 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
119 lose lost lost làm mất, mất
114 make made made chế tạo, sản xuất
115 mean meant meant có nghĩa là
116 meet met met gặp mặt
117 melt melted molten/ melted nóng chảy
118 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
119 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
120 misdo misdid misdone phạm lỗi
121 mishear misheard misheard nghe nhầm
122 mislay mislaid mislaid để lạc mất
123 mislead misled misled làm lạc đường
124 mislearn mislearned/ mislearnt mislearned/ mislearnt học nhầm
125 misread misread misread đọc sai
126 misset misset misset đặt sai chỗ
127 misspeak misspoke misspoken nói sai
128 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
129 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
130 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
131 misteach mistaught mistaught dạy sai
132 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
133 miswrite miswrote miswritten viết sai
134 miswed miswed/ miswedded miswed/ miswedded lạc lối
135 mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
136 offset offset offset đền bù
137 outbid outbid outbid trả hơn giá
138 outbreed outbred outbred giao phối xa
139 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
140 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
141 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
142 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
143 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
144 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
145 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
146 outleap outleaped/ outleapt outleaped/ outleapt nhảy cao/xa hơn
147 output output output cho ra (dữ kiện)
148 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
149 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
150 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
151 outshine outshined/ outshone outshined/ outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
152 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
153 outsing outsang outsung hát hay hơn
154 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
155 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
156 outsmell outsmelled/ outsmelt outsmelled/ outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
157 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
158 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
159 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
160 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
161 outswim outswam outswam bơi giỏi hơn
162 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
163 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
164 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
165 overbid overbid overbid bỏ thầu cao hơn
166 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
167 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
168 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
169 overcome overcame overcome khắc phục
170 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
171 overdraw overdraw overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
172 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
173 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
174 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
175 overfly overflew overflown bay qua
176 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
177 overhear overheard overheard nghe trộm
178 overlay overlaid overlaid phủ lên
179 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
180 override overrode overridden lạm quyền
181 overrun overran overrun tràn ngập
182 oversee oversaw overseen trông nom
183 oversell oversold oversold bán quá mức
184 oversew oversewed oversewn/ oversewed may nối vắt
185 overshoot overshot overshot đi quá đích
186 oversleep overslept overslept ngủ quên
187 overspeak overspoke overspoken nói quá nhiều, nói lấn át
188 overspend overspent overspent tiêu quá lố
189 overspill overspilled/ overspilt overspilled/ overspilt đổ, làm tràn
190 overtake overtook overtook đuổi bắt kịp
191 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
192 overthrow overthrew overthrown lật đổ
193 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
194 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
195 partake partook partaken tham gia, dự phần
196 pay paid paid trả (tiền)
197 plead pleaded/ pled pleaded/ pled bào chữa, biện hộ
198 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
199 predo predid predone làm trước
200 premake premade premade làm trước
201 prepay prepaid prepaid trả trước
202 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
203 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
204 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
205 proofread proofread proofread đọc bản thảo trước khi in
206 prove proved proven

proved

chứng minh
207 put put put đặt, để
208 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
209 quit quitquitted quitquitted bỏ
210 read read read đọc
211 reawake reawoke reawake đánh thức 1 lần nữa
212 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
213 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
214 rebroadcast rebroadcast/ rebroadcasted rebroadcast/ rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
215 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
216 recast recast recast đúc lại
217 recut recut recut cắt lại, băm)
218 redeal redealt redealt phát bài lại
219 redo redid redone làm lại
220 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
221 refit refitted/ refit refitted/ refit luồn, xỏ
222 regrind reground reground mài sắc lại
223 regrow regrew regrown trồng lại
224 rehang rehung rehung treo lại
225 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
226 reknit reknitted/ reknit reknitted/ reknit dệt lại
227 relay relaid relaid để lại, tiếp sức
228 relay relayed relayed truyền âm lại
229 relearn relearned/ relearnt relearned/ relearnt học lại
230 relight relit/ relighted relit/ relighted thắp sáng lại
231 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
232 rend rent rent toạc ra, xé
233 repay repaid repaid hoàn tiền lại
234 reread reread reread đọc lại
235 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
236 resell resold resold bán lại
237 resend resent resent gửi lại
238 reset reset reset đặt lại, lắp lại
239 resew resewed resewn resewed may/khâu lại
240 retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
241 reteach retaught retaught dạy lại
242 retear retore retorn khóc lại
243 retell retold retold kể lại
244 rethink rethought rethought suy tính lại
245 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
246 retrofit retrofitted retrofit retrofitted/ retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
247 rewake rewoke/ rewaked rewaken/ rewaked đánh thức lại
248 rewear rewore reworn mặc lại
249 reweave rewove/ reweaved rewove/ reweaved dệt lại
250 rewed rewed/ rewedded rewed/ rewedded kết hôn lại
251 rewet rewet/ rewetted rewet/ rewetted làm ướt lại
252 rewin rewon rewon thắng lại
253 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
254 rewrite rewrote rewritten viết lại
255 rid rid rid giải thoát
256 ride rode ridden cưỡi
257 ring rang rung rung chuông
258 rise rose risen đứng dậy, mọc
259 rive rived riven/ rived làm toác ra
260 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
261 run ran run chạy
262 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
263 saw sawed sawn cưa
264 say said said nói
265 see saw seen nhìn thấy
266 seek sought sought tìm kiếm
267 sell sold sold bán
268 send sent sent gửi
269 set set set đặt, thiết lập
270 sew sewed sewn/ sewed may
271 shake shook shaken lay, lắc
272 shave shaved shaved/ shaven cạo (râu)
273 shear sheared shorn xén lông (cừu)
274 shed shed shed rơi, rụng
275 shine shone shone chiếu sáng
276 shit shit/ shat/ shitted shit/ shat/ shitted đi đại tiện
277 shoe shod shod cởi/ mang giày
278 shoot shot shot bắn
279 show showed shown/ showed cho xem
280 shrink shrank shrunk co rút
281 shut shut shut đóng lại
282 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
283 sing sang sung ca hát
284 sink sank sunk chìm, lặn
285 sit sat sat ngồi
286 slay slew slain sát hại, giết hại
287 sleep slept slept ngủ
288 slide slid slid trượt, lướt
289 sling slung slung ném mạnh
290 slink slunk slunk lẻn đi
291 slit slit slit rạch, khứa
292 smell smelt smelt ngửi
293 smite smote smitten đập mạnh
294 sow sowed sownsewed gieo; rải
295 soothsay soothsaid soothsaid bói
296 sneak sneaked/ snuck sneaked/ snuck trốn, lén
297 speak spoke spoken nói
298 speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
299 spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
300 spend spent spent tiêu xài
301 spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn, đổ ra
302 spin spunspan spun quay sợi
303
spit spit/ spat spit/ spat khạc nhổ
304 spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
305 split split split chia tách
306 spread spread spread lan truyền
307 sping sprang sprung di chuyển nhanh, bất tình lình xuất hiện
308 stand stood stood đứng
309 steal stole stolen đánh cắp
310 stick stuck stuck ghim vào, đính
311 sting stung stung châm, chích, đốt
312 stink stunk/ stank stunk bốc mùi hôi
313 stride strode stridden bước sải
314 strike struck struck đánh đập
315 string strung strung gắn dây vào
316 strip stript/ stripped stript/ stripped lột, lấy hết đồ đạc, bán tài sản
317 strive strove striven phấn đấu
318 sublet sublet sublet cho thuê lại
319 sunburn sunburned/ sunburnt sunburned/ sunburnt cháy nắng
320 swear swore sworn tuyên thệ
321 sweat sweat/ sweated sweat/ sweated đổ mồ hôi
322 sweep swept swept quét
323 swell swelled swollen/ swelled phồng, sưng
324 swim swam swum bơi lội
325 swing swung swung đong đưa
326 take took taken cầm, lấy
327 teach taught taught dạy, giảng dạy
328 tear tore torn xé, rách
329 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
330 tell told told kể, bảo
331 think thought thought suy nghĩ
332 thrive throve/ thrived thriven/ thrived phát triển
333 throw threw thrown ném, liệng
334 thrust thrust thrust thọc, nhấn
335 tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
336 typewrite typewrote typewritten đánh máy
337 unbend unbent unbent làm thẳng lại
338 unbind unbound unbound mở, tháo ra
339 unclothe unclothed/ unclad unclothed/ unclad cởi áo, lột trần
340 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
341 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
342 undergo underwent undergone trải qua
343 underlie underlay underlain nằm dưới
344 underpay underpaid underpaid trả lương thấp
345 undersell undersold undersold bán rẻ hơn
346
understand understand understand hiểu
347 undertake undertook undertook đảm nhận
348 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
349 undo undid undid tháo ra
350 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
351 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
352 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
353 unlearn unlearned/ unlearnt unlearned/ unlearnt gạt bỏ, quên
354 unspin unspun unspun quay ngược
355 unwind unwound unwound tháo ra
356 uphold upheld upheld ủng hộ
357 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
358 vex vext/ vexed vext/ vexed làm phật ý
359 wake woke /wake woken/ waked thức giấc
360 waylay waylaid waylaid  
361 wear wore worn mặc
362 weave wove /weaved woven/weaved dệt
363 wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
364 weep wept wept khóc
 365 wend wended/ went wended/ went xoay về
366 wet wet/ wetted wet/ wetted làm ướt
367 win won won thắng, chiến thắng
368 wind wound wound quấn
369 withdraw withdrew withdrawn rút lui
370 withhold withheld withheld từ khước
371 withstand withstood withstood cầm cự
372 work worked worked rèn, nhào nặn đất
373 wring wrung wrung vặn, siết chặt
374 write wrote written viết
 375 zinc zinced/ zincked zinced/ zincked mạ (kẽm)

Dùng động từ bất quy tắc khi nào?

  • Đối với động từ ở dạng quá khứ:

Khi câu được xác định ở dạng quá khứ đơn thì ta dùng động được chia ở dạng thứ 2 hay gọi tắt là V2 của bảng động từ bất quy tắc. Chẳng hạn như write – wrote, wear – wore, take – took,…

Ví dụ: He wrote his final essay yesterday – Anh ấy đã viết bài luận của mình vào ngày hôm qua.

  • Đối với quá khứ phân từ:

Khi câu được xác định ở các thì hoàn thành như quá hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành thì chúng ta sử dụng động từ được chia ở dạng thứ 3 hay gọi tắt là V3 của bảng động từ bất quy tắc. Cụ thể như: write –  wrote – written, take – took – taken,…

Ví dụ: Someone had stolen my laptop before I came back – Ai đó đã lấy cắp máy tính của tôi trước khi tôi quay lại.

Bí quyết học bảng động từ bất quy tắc nhanh nhất

1. Học động từ bất quy tắc theo nhóm

Để dễ nhớ và học động từ bất quy tắc nhanh hơn, chúng ta có thể chia chúng thành từng nhóm nhỏ để học thay vì học thuộc lòng cả bảng lúc mới bắt đầu.

Các nhóm được chia như sau:

  • Nhóm các động từ bất quy tắc ở dạng nguyên thể và có quá khứ phân từ giống nhau: come, run, become,…
  • Nhóm các động từ bất quy tắc không thay đổi ở cả 3 dạng: burst, bet, cost, cast, cut, hit, fit, let, hurt, set, quit,….
  • Nhóm các động từ bất quy tắc có dạng quá khứ phân từ giống nhau: send, spend, built, lend,…

2. Học động từ bất quy tắc theo số lượng

Học động từ quy tắc theo số lượng tức là bạn có thể học mỗi ngày từ 5-10 từ trong và có thể lặp đi lặp lại.

Thay vì cầm bảng học cả ngày bạn có thể chia nhỏ số lượng từ của chúng để có thể dễ học hơn và không cảm thấy áp lực nhiều.

3. Học bảng động từ bất quy tắc qua flashcard

Đây là hình thức học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả được nhiều người dùng nhất. Bởi vì bạn có thể mang nó đi học ở bất cứ đâu và bất cứ lúc nào.

Với cách thức này, bạn hãy ghi một mặt là dạng động từ nguyên thể và mặt còn lại là V2 hoặc V3. Khi nhìn thấy flashcard nào bạn hãy nhìn động từ nguyên mẫu và nói động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ của chúng. Sau đó lật lại mặt sau để kiểm tra nhé.

4. Học động từ bất quy tắc qua những bài hát tiếng Anh

So với việc học các từ tiếng Anh như cách thông thường thì học tiếng Anh qua những bài hát sẽ giúp chúng ta tiếp thu một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn nhờ những giai điệu vui tươi và bắt tai. Có rất nhiều những bài hát tiếng Anh khác nhau giúp bạn ghi nhớ được bảng các động từ bất quy tắc như Learn, Learn Learn my Irregular Verbs, Irregular Verbs Song,…

5. Học động từ bất quy tắc với giáo viên bản ngữ

Học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh sẽ dễ dàng khi bạn học với một người nước ngoài hay một giáo viên bản ngữ. Họ sẽ kiểm tra từ vựng cho bạn và bày cách tiếp cận chúng một cách chi tiết và cụ thể nhất.

Bài tập vận dụng bảng động từ bất quy tắc

Bài tập: Chia thì đúng cho động từ trong ngoặc

1. I ________ (eat) Pho for breakfast this morning

2. I _________ (read) Harry Potter last night.

3. They ________ (learn) Chinese for 3 years.

4. We  __________ (understand) the lesson during the class, but now we don’t.

5. Oh no! I ________ (forget) to buy some drink.

6. She ________ (do) her homework already.

7. Tony _________ (lose) his watch last month.

8. Sam ________ (know) me since we was 7.

9. I was _______ (give) a laptop for my birthday yesterday.

10. At the age of 5, Cody ________ (know) how to swim.

Đáp án

1. ate

2. read

3. have learned

4. understood

5. forgot

6. has done

7. lost

8. has known

9. given

10. knew

Trên đây, EIV Education đã tổng hợp lại các kiến thức liên quan đến động từ bất quy tắc quen thuộc mà bạn cần phải nắm vững. Mong chủ đề ngày hôm nay sẽ làm bạn có thêm nhiều kiến thức và đừng quên hãy bình luận cho EIV Education biết còn động từ bất quy tắc nào nữa nhé.

Nếu bạn không biết học với giáo viên bản ngữ ở đâu? Hay học ở đâu là tốt? Thì nhanh tay đăng kí khóa học với giáo viên bản ngữ 1-1 tại EIV Education để có những chương trình học phù hợp riêng cho mình nhé.

Tham khảo: https://eiv.edu.vn/tieng-anh-1-kem-1/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *