Bạn có biết, Một bộ phận kỹ sư Việt giỏi chuyên môn nhưng yếu Anh ngữ, cản trở sự thăng tiến trong công việc. Một số người kiến thức tiếng Anh rất tốt nhưng chỉ có thể đọc, nghe hiểu người đối diện nhưng không thể phản xạ trả lời. Một số kỹ sư mặc dù rất mạnh mẽ trong công việc chuyên môn nhưng lại bối rối, căng thẳng khi phải trao đổi trực tiếp với người nước ngoài.
Vậy đâu mới là giải pháp? Hãy cùng với giáo viên bản ngữ của EIV Education cập nhật thêm vốn từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến nhất, được sử dụng rộng rãi hiện nay nhé!
Tại sao nên học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng?
Ngoài số vốn đầu tư ngày càng tăng nhanh theo các năm, cơ cấu ngành đầu tư cũng rất đáng chú ý. 3 lĩnh vực được đầu tư mạnh nhất từ nước ngoài đã chiếm 90% tổng vốn đầu tư. Bao gồm: xây dựng 5,2%, bất động sản 12,6%, công nghiệp 71,6%.
Cơ hội việc làm, cạnh tranh trực tiếp giữa người lao động, bắt buộc bạn phải tạo ra sự khác biệt. Để cơ hội việc làm được mở rộng, mức thu nhập hấp dẫn, và trên hết để loại bỏ khái niệm “dân xây dựng thì cần gì giỏi Tiếng Anh” mà nhiều người luôn quan niệm.
Các từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng phổ biến
Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|---|
Chủ nhà, Chủ đầu tư | Owner /’ounə/ |
Kiến trúc sư thường trú | Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitkat/ |
Giám sát | Supervisor /’sju:pəvaizə/ |
Kỹ sư công trường | Site engineer /sait ,enʤi’niə/ |
Kỹ sư kết cấu | Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/ |
Kỹ sư xây dựng | Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ |
Kỹ sư điện | Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/ |
Kỹ sư xử lý nước | Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/ |
Kỹ sư cơ khí | Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/ |
Kỹ sư địa chất | Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/ |
Thợ phụ | Mate /meit/ |
Thợ hồ | Mason /’mesin/ = Bricklayer /’brik,leiə/ |
Thợ trát | Plasterer /’plɑ:stərə/ |
Thợ mộc sàn nhà, coffa | Carpenter /’kɑ:pintə/ |
Thợ ống nước | Plumber /’plʌmə/ |
Thợ hàn | Welder /weld/ |
Nhà thầu | Contractor /kən’træktə/ |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|---|
kiến trúc | Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/ |
thuộc về kiến trúc | Architectural /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/ |
công trường xây dựng | Building site /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/ |
tường gạch | Brick wall /brɪk/ /wɔːl/ |
gạch | Brick /brɪk/ |
bao xi măng | Bag of cement /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/ |
khung sườn nhà | Carcase /ˈkɑːrkəs/ |
sàn bê tông | Concrete floor /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/ |
các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm | Cellar window /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/ |
kỹ sư xây dựng dân dụng | Civil engineer /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ |
kỹ sư xây dựng | Construction engineer /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/ |
ống dây điện ngầm; cống | Culvert /ˈkʌlvərt/ |
thợ mộc | Carpenter /ˈkɑːrpəntər/ |
kỹ sư hóa | Chemical engineer /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ |
đội xây dựng | Construction group /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/ |
tư vấn | Consultant /kənˈsʌltənt/ |
đại diện viên chức quản lý hợp đồng | Contracting officer’s representative /ˈkɑːntræktɪŋ/ /ˈɔːfɪsərz/ /ˌreprɪˈzentətɪv/ |
viên chức quản lý hợp đồng | Contracting officer /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/ |
hệ thống thoát nước | Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/ |
thoát nước | Drainage /ˈdreɪnɪdʒ/ |
sự phá hủy | Demolition /ˌdem.əˈlɪʃ.ən/ |
tấm chắn, tấm bảo vệ | Guard board /ɡɑːrd//bɔːrdz/ |
điện | Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ |
thợ điện | Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ |
sự khai quật | Excavation /ˌeks.kəˈveɪ.ʃən/ |
tường xây bằng gạch lỗ | Hollow block wall /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/ |
hệ thống sưởi | Heating system /ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/ |
thiết bị thi công | Heavy equipment /ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/ |
nguy hiểm, độc hại | Hazardous /ˈhæz.ə.dəs/ |
trang trí nội thất | Interior decoration /ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/ |
thanh đứng khuôn cửa | Jamb /dʒæm/ |
gióng ngang ở giàn giáo | Ledger /ˈledʒər/ |
xây dựng vườn hoa | Landscape /ˈlændskeɪp/ |
cơ khí, cơ khí học | Mechanics /məˈkænɪks/ |
Điện – Nước | M&E |
chậu vữa | Mortar trough /ˈmɔːrtər/ /trɔːf/ |
thợ phụ | Mate /meɪt/ |
kỹ sư cơ khí | Mechanical engineer /ˌendʒɪˈnɪr/ |
chủ đầu tư | Owner /ˈoʊnər/ |
đại diện chủ đầu tư | Owner’s representative /ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/ |
người phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường | Officer in charge of safe and hygiene /ˈɔːfɪsər/ /ɪn//tʃɑːrdʒ/ /əv/ /seɪf/ /ənd/ /ˈhaɪdʒiːn/ |
nhân viên ở công trường | People on site /ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/ |
điện (nói về năng lượng) | Power /ˈpaʊər/ |
hệ thống cấp nước | Plumbing system /ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/ |
lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động) | Platform railing /ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/ |
sàn lát ván | Plank platform /plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/ |
xưởng và thiết bị | Plants and equipment /plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/ |
thợ hồ | Plasterer /ˈplæstərər/ |
thợ ống nước | Plumber /ˈplʌmər/ |
thợ sắt | Steel-fixer /stiːl ˈfɪksər/ |
thợ giàn giáo | Scaffolder /ˈskæfoʊldər/ |
nhà thầu phụ | Sub-contractor /sʌb kənˈtræktər/ |
phép đạc tam giác | Triangulation /traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/ |
hệ thống cấp nước | Water supply system /ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/ |
bục kê để xây | Work platform /wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/ |
ngưỡng (bậu) cửa sổ | Window ledge /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/ |
thợ hàn | Welder /ˈweldər/ |
công nhân | Worker /’wɜːrkər/ |
kỹ sư đảm bảo chất lượng | Quality engineer /ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/ |
dự toán viên | Quantity surveyor /ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/ |
xây dựng lại | Reconstruct /ˌriː.kənˈstrʌkt/ |
thay đổi cấu trúc bên trong | Remodel /ˌriːˈmɒd.əl/ |
sửa chữa, cải thiện | Renovate /ˈren.ə.veɪt/ |
khoan đất | Soil boring /sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/ |
thuộc về kết cấu | Structural /ˈstrʌktʃərəl/ |
kết cấu | Structure /ˈstrʌktʃər/ |
nước mưa | Storm-water/ rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/ |
hệ thống ống cống | Sewerage /ˈsuːərɪdʒ/ |
ống cống | Sewer /ˈsuːər/ |
nước thải trong cống | Sewage /ˈsuːɪdʒ/ |
thăm dò địa chất | Soil investigation /sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ |
chuyên ngành | Specialized trade /ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/ |
giàn giáo liên hợp | Scaffolding joint with chain /ˈskæfəldɪŋ/ |
cọc giàn giáo | Scaffold pole (scaffold standard) /ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/ |
Nền móng | Foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/ |
Lợp mái | Roofing /ˈruː.fɪŋ/ |
Chịu tải | Load-bearing /ˈloʊd ˌber.ɪŋ/ |
Cốt thép | Reinforcement /ˌriː.ɪnˈfɔːrs.mənt/ |
Vữa thạch cao | Plaster /ˈplæs.tɚ/ |
Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ xây dựng
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|---|
mỏ cặp | Vice |
búa | Hammer |
bu lộng | Bolt |
búa có đầu nhọn | Pickaxe |
máy khoan | Drill |
cái kìm | Pincers |
các đục | Chisel |
kéo lớn | Shears |
cái cưa | Chainsaw |
ống thăng bằng | Level |
con ốc | Nut |
cái xẻng | Spade |
tua vít | Screwdriver |
thước cuộn | Tape |
cái đinh | Nail |
cái cờ lê | Wrench |
đinh gắn kim loại | Teco nail |
chốt cửa, các loại chốt | Latch |
hệ thống tưới tiêu, thủy lợi | Irrigation |
tôn | Corrugated steel |
số lớp vật liệu | Ply |
ổ cắm điện | Receptacle |
đồng hồ nước | Water meter box |
hệ thống ống nước | Plumbing stack |
cách nhiệt | Insulation |
đèn huỳnh quang | Fluorescent lighting |
sơn lót | Primer |
cống thoát nước | Sewer lateral |
thanh giảm va đập, chấn động | Buffer beam |
Từ vựng tiếng Anh về phương tiện chuyên dụng
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
---|---|
máy trục dùng để nâng vật lên vị trí cao, cần cẩu | crane |
máy phát điện | generator |
máy nén khí | air compressor |
máy đục bê tông | concrete breaker |
máy uốn sắt | barbende |
tời, thang máy thi công | hoist |
máy cưa | sawing machine |
máy bào | planing machine |
máy bào nẹp | moulding planing machine |
máy mộc đa năng | multipurpose wood-working machine |
máy tiện | lathe |
máy khoan | drilling machine |
xe tải tự đổ, dùng để vận chuyển một lượng lớn cát, chất thải,… | dump truck |
xe ủi, có lưỡi thu hót ở phía trước | bulldozer |
xe cuốc (cuốc lui) | backhoe |
xe đào mương | trench-hoe |
xe xúc công suất lớn | power shovel |
xe xúc trước | front-loader |
máy xúc | excavator |
xe kéo bánh xích | crawler-tractor = caterpillar-tractor |
xe lu bánh thép | steel-cyclinder rooler |
xe lu bánh hơi | pneumatic compactor |
xe chở nhẹ, chạy điện | power buggy |
xe cút kít, xe rùa, vận chuyển vật liệu bằng sức đẩy của người | wheelbarrow |
máy khoan | jackhammer |
xe trộn bê tông, xe có bồn chứa bê tông trộn | cement mixer |
xe ban | grader |
xe rải nhựa đường | paver |
xe cạp | scraper |
máy kéo | tractor |
ròng rọc | truckle |
mặt phẳng nghiêng | incline |
cái thang | ladder |
cái xẻng | shovel |
cọc tiêu giao thông hình nón, cọc tiêu cảnh báo | cone |
bộ đàm liên lạc | two-way radio/ walkie talkie |
cái cưa xẻ | ripsaw |
cái bay (cái bay thép ) | trowel, steel trowel |
cái bàn chà, bàn chà gỗ | float, wood float |
dây dọi | plumb line |
dây búng mực | snapping line |
Ký hiệu viết tắt của các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Ký hiệu viết tắt | Thuật ngữ tiếng Anh |
---|---|
A | Ampere |
A/C | Air Conditioning |
A/H | After Hours |
AB | As Built (Hoàn công) |
AEC | Architecture, Engineering, and Construction |
AFL | Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) |
AFL | Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) |
AGL | Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) |
AHU | Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) |
APPROX | Approximately (xấp xỉ, gần đúng) |
AS | Australian Standard |
ASCII | American Standard Code for Information Interchange |
ATF | Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) |
B | Basin or Bottom |
BLDG | Building |
BNS | Business Network Services |
BOP | Bottom of Pipe (đáy ống) |
BOQ | Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) |
BOT | Bottom |
BQ | Bendable Quality |
BSP | British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh)v |
BT | Bath Tub (bồn tắm) |
BT | Boundary Trap |
Luyện tập nối từ vựng tiếng Anh về chủ đề xây dựng với nghĩa phù hợp
1. | Construction | a. | Kỷ luật |
2. | Accuracy | b. | Thiết bị |
3. | Careful | c. | Nguồn lực |
4. | Materials | d. | Thảo luận |
5. | Project | e. | Báo cáo tiến độ |
6. | Deadline | f. | Sự chính xác |
7. | Unexpected delay | g. | Nguyên vật liệu |
8. | Adjust | h. | Cẩn thận |
9. | On site | i. | Dự án |
10. | Equipment | k. | Phân bổ, phân phối |
11. | Allocate | l. | Trì hoãn không lường trước |
12. | Resource | m. | Xây dựng |
13. | Efficiently | n. | Điều chỉnh |
14. | Discuss | o. | Chi tiết |
15. | Disciplined | p. | Trên công trường |
16. | Progress report | q. | Hạn chót |
17. | Detailed | r. | Hiệu quả |
18. | Civil Engineering | s. | Xây dựng nên, lập nên |
19. | Scaffolding | w. | Bê tông |
20. | Budget | u. | Giàn giáo |
21. | Build | x. | Gạch |
22. | Concrete | y. | Xi măng |
23. | Cement | y1. | Nhà thầu |
24. | Brick | y2. | Ngành xây dựng điện dân dụng |
25. | Contractor | y3. | Ngân sách |
Bảng đáp án:
1-m | 2-f | 3-h | 4-g | 5-i |
6-q | 7-l | 8-n | 9-p | 10-b |
11-k | 12-c | 13-r | 14-d | 15-a |
16-e | 17-o | 18-y2 | 19-u | 20-y3 |
21-s | 22-w | 23-y | 24-x | 25-y1 |
Học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng tại EIV Education
Với lộ trình bài học rõ ràng, cụ thể, cùng với đó là sự giúp đỡ, đồng hành cùng Giáo viên bản ngữ chất lượng. EIV Education tin tưởng chúng tôi sẽ trở thành người bạn đồng hành, đối tác đáng tin cậy cùng bạn chinh phục Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dễ dàng.
Liên hệ ngay với EIV qua hotline 028 7309 9959 để được hỗ trợ về khoá học tiếng Anh cho người đi làm và dịch vụ Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp của chúng tôi nhé!