Tiếng Anh chuyên ngành may mặc có khó học hay không? Sự cần thiết của Tiếng Anh đối với ngành sản xuất dệt may hiện nay như thế nào? Nếu bạn vẫn đang lấn cấn và muốn nâng cấp vốn từ vựng cũng như học Tiếng Anh chuyên ngành may dễ dàng, đừng bỏ qua bài viết này của EIV Education nhé!
Các tips để học từ vựng tiếng anh chuyên ngành
- Tạo nên một nhóm từ có liên quan đến nhau (về nghĩa, về mặt chữ,..). Bởi vì vốn từ của một chuyên ngành thường rất nhiều và khó để nhớ nên việc tạo ra một nhóm từ có liên quan đến nhau để giúp bạn dễ dàng liên tưởng hơn. Đây là tip được ưa chuộng lắm đấy!
- Sau khi ghi nhớ chúng, hãy liên hệ chúng vào thực tế để giúp ta dễ nhớ hơn. Chúng ta có thể đặt một câu hỏi nào đó có chứa từ mình học, thực hành giao tiếp với mọi người bằng các câu có chứa từ mình vừa học,.. Nhớ là phải sử dụng kĩ năng này nhé, không thực hiện chúng ta sẽ rất dễ quên.
Tất nhiên, bên cạnh việc thực hiện các bước trên thì việc kiên trì rèn luyện cũng đóng một phần rất lớn trong việc mang đến hiệu quả cao của quá trình học từ vựng của bạn đấy. Vì vậy, hãy thật siêng năng nhé. Good luck!
Các loại quần áo may mặc phổ biến hiện nay
Các bạn có thể tham khảo những từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc dưới đây để mở rộng thêm vốn từ của mình nhé!
Từ vựng thông dụng chuyên ngành may mặc
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
Nhỏ | Minor (/ˈmaɪ.nər/) |
Các thông số sản phẩm | Measurements (ˈmeʒəmənt) |
Phân loại sản phẩm | Reject (/ˈmeʒ.ə.mənt/) |
Vai | Shoulder ( /ˈʃəʊl.dər/) |
Chất lượng | Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/) |
Kiểm định, kiểm tra | Inspection (/ɪnˈspek.ʃən/) |
Chất liệu | Material (/məˈtɪə.ri.əl/) |
Dung sai | Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/) |
May vá | Sewing (/ˈsəʊ.ɪŋ/) |
Sản phẩm bị lỗi | Defect (/ˈdiː.fekt/) |
đủ các màu | a range of colours |
mép vải không viền | a raw edge of cloth |
một đường thẳng | a right line |
chấp thuận | accept |
bảng chi tiết phụ liệu | accessories data |
phụ liệu | accessory |
chính xác | accurate |
ngang sau | Across the back |
có chất dính băng keo | adhesive, adhesiveness |
điều chỉnh, quyết định | adjust |
đồng ý | agree (agreement) |
sắp cho thẳng hàng, sắp hàng | align |
tất cả cùng nhau | all together |
sự công nhận, thừa nhận, cho phép | allowance |
điều chỉnh, cải thiện | amend (amendment) |
góc, góc xó | angle |
ứng dụng, thay thế | apply |
chỉ định, bầu | appoint (appointment) |
chấp thuận, bằng lòng | approval (v) approval (n) |
khu vực | area |
điều khoản số | article no |
tỉ lệ | assort |
tỉ lệ kích cở | assort size |
không đối xứng | asymmetric |
gắn vào | attach |
kiểm tra viên, thánh giả | auditor |
đầu dây kéo khoá mở tự động | auto lock open zipper end |
có sẵn, có thể thay thế | available |
phụ liệu có sẳn, thay thế | available accessories |
vải có sẳn, vải thay thế | available fabric |
trung bình | average |
bìa lưng | back card |
đấu gối, khuỷu, khớp | knee |
vòng gói | knee circle |
đan, liên kết vải thun | knit |
bo lưng thun | knitted waistband |
máy dệt kim | knitter |
hàng dệt kim | knitwear |
gút, nơ, thắt nút (dây), thắt lại, kết chặt | knot |
bí quyết công nghệ | know-how |
ve áo | lapel |
nhãn | lable |
vải lưới ,len | lace |
vạt áo, vạt váy | lap |
đặt các xếp li đối nhau | lay pleats opposite direetion |
sắp từng lớp, số lớp | layer |
mặt đối trước trái | left front facing |
chân | leg |
rộng ống quần | leg opening |
đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy | like a clock |
cuốn chuyền | line rolling |
nửa vòng đấy lót quần | liner rise |
lót | lining |
viền xéo bằng vải lót | lining bias tape |
mẫu mềm | lining pattern |
đồ lót | lining yokes |
sơ vải | lint |
thanh lý | liquidate |
vị trí của nhãn hiệu | logo placement |
khi dễ, xem thường | look down |
máy dệt | loom |
cái khâu, cái móc, khuyết áo, móc lại | loop |
đạn treo thẻ bài | loop pin |
thoát ra, tự do, lỏng lẻo | loose |
de-coup tay bung | loose sleeve yoke |
đô bung | loose yoke |
máy | machine |
máy cắt | machine cutting |
nhản xuất xứ | made-inlabel |
băng dính gỡ ra được | magic tape |
Women’s clothes (quần áo dành cho nữ)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
váy | Skirt (/skɜːt/) |
váy | Dress (/dres/) |
áo khoác dáng dài | Blouse (/blaʊz/) |
áo tank-top, cộc, không có tay | Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/) |
Men’s clothes (quần áo dành cho nam)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
bộ suit, comple |
Suit (/suːt/) |
áo sơ mi có tay dài | Long Sleeved shirt |
áo sơ mi có tay ngắn | Short Sleeved shirt |
áo vét | Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/) |
cà vạt | Tie (/taɪ/) |
Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
áo thun tay ngắn, cộc tay | T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/) |
Loại áo thun cộc tay và có cổ | Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/) |
áo chui đầu | Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/) |
áo choàng có hình dáng dài | Coat (/kəʊt/) |
áo khoác | Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/) |
áo khoác mỏng, áo cardigan | Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/) |
áo len thun | Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/) |
quần thô | Trouser (/ˈtraʊ.zər/) |
quần bò | Jeans ( /dʒiːnz/) |
quần đùi | Short (/ʃɔːt/) |
Baby clothes (quần áo cho trẻ nhỏ)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
tã giấy | Nappy (/ˈnæp.i/) |
Foot-wear (đồ đi ở chân)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
giày (nói chung) | Shoe (/ʃuː/) |
giày kiểu cao gót | High heels (/ˌhaɪ ˈhiːlz/) |
bốt cao cổ | Boot (/buːt/) |
dép bịt kín chân dùng để đi trong nhà để giữ ấm | Slipper (/ˈslɪp.ər/) |
tất | Sock (/sɒk/) |
giày dép sử dụng khi đi tập gym | Plimsolls (/ˈplɪm.səl/) |
ủng | Wellington (/ˈwel.ɪŋ.tən/) |
dép tông hoặc dép xốp | Flip flops (/ˈflɪp.flɒp/) |
Head-wear (đồ đội trên đầu)
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
mũ quý tộc thời xưa hay đội, mũ có hình như cái bát | Bowler hat (/ˌbəʊ.lə ˈhæt/) |
mũ dùng khi trời lạnh, mũ len. | Knitted hat |
mũ rộng vành, hay mũ chống nắng | Sun hat (/ˈsʌn ˌhæt) |
Các động từ thường được sử dụng trong tiếng Anh chuyên ngành may mặc
Bên cạnh các danh từ thường gặp, trong bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc bạn còn gặp một số động từ chuyên ngành.
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
mặc quần áo phù hợp, đẹp, trang trọng, lịch sự | To attire |
siết quần áo bằng kéo khóa | To buckle |
siết quần áo bằng cúc | To button |
đóng, cài khóa hoặc khuy | To fasten |
mở cúc ở quần áo | To unfasten |
mở khóa kéo | To unzip |
kéo khóa vào | To zip |
làm khô quần áo, trang phục sau khi đã được giặt, phơi quần áo | To hang out |
treo quần áo lên | To hang up |
Mặc thử trang phục | To try on |
cắt ngắn váy, quần để phù hợp với dáng người | To turn up |
mặc thêm quần áo ấm vào | To wrap up |
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc
Tiếng Việt | Tiếng Anh |
sợi canh, sợi khổ (vải) | Abb |
Sự tương phản | Against each other |
bảng phụ liệu | Accessories card |
đường cong vòng nách | Armhole curve |
ô vải đắp ở nách | Armhole panel |
Vòng nách | Armhole (/ˈɑːm.həʊl/) |
Đính, đơm, ráp | Attach (/əˈtætʃ/) |
bìa lưng | Back card |
Tay cánh dơi | Batwing sleeve |
Xẻ tà sau | Back vent |
Tay sau | Back sleeve |
Xẻ tà ở lưng | Back split |
túi sau | Back pocket |
dài đáy sau | Back rise length |
đáy sau | Back rise |
xẻ tà lưng | Back slit |
nẹp đô sau | Back yoke facing |
nổi thanh ngang như zic zắc | Barre |
đính bọ, con chỉ bọ | Bartack |
Vắt sổ lai mờ | Blind stitch hemming |
May khuất, may luôn | Blind stitching |
Viền vải | Braided piping |
Túi ở ngực | Breast pocket |
Đệm khuy | Blind stitch |
Đường may giả | Blind seam |
Chân nút | Button shank |
Khuy áo | Buttonhole (/ˈbʌt.ən.həʊl/) |
dây lưng, thắt lưng, dây đai | Belt |
Ply hộp | Bellows pleayt |
Túi dạng hộp | Bellows pockey |
Váy xéo | Bias skirt |
Dây xéo | Bias tape |
Lược lai | Bind hem |
Dây trang trí, viền | Binding (/ˈbaɪn.dɪŋ/ ) |
cắt xén | Clip |
kẹp vải | Cloth clamp |
bàn cắt vải | Cloth cutting table |
góc cổ | Collar point |
Cổ áo vest | Coat collar |
hai hàng | Double-breasted |
dây thun | Elastic tape |
mũi chỉ đều | Even stitches |
ngang | Horizontal |
giả xẻ tà | Imitated slit |
cộng | Inclusive of |
bàn để ủi | Iron table |
lỏng, hở, không chặt | Loose |
đường may tay dưới | Lower sleeve seam |
thước dây | Measure tape |
vắt sổ nhẹ chỉ | Overlock grinning |
vắt sổ lỏng chỉ | Overlock loose stitches |
đường răng cửa | Overlock stitch |
kim gút | Pin |
kéo răng cắt vải | Pinking shears |
đinh ghim | Pins |
đường viền gân | Pipe hem |
Hàng mẫu, hàng trưng bày | Sample (/ˈsɑːm.pəl/ ) |
dài tay | Sleeve joke length |
bản vẽ mẫu áo | Splotch |
súng bắn tẩy vết dơ | Spray gun |
mũi khoá trên | Topstitching |
giấy kẻ vạch | Tracing paper |
miếng kẻ vạch | Tracing wheel |
ống quần | Tunnel up leg, turned up leg |
túi có đáp vải lót | Turn over pocket |
Xắn tay | Turned up sleeve |
cổ lọ | Turtle neck |
cổ trên thứ nhất | Upper 1st collar |
rộng tay trên | Upper arm width |
vòng nách | Upper arm |
cổ trên | Upper collar |
khóa dán | Velcro fastener |
băng gai/lòng, miếng nhám | Velcro |
nhung | Velveteen |
đường may dài, dọc | Verticle dividing seam |
nẹp dài | Verticle panel |
dài lông áo | Waist band length |
dây luồn eo | Waist band |
bast lưng | Waist strap |
ống luồn eo | Waist tunnel |
rộng lông | Waist width |
eo | Waist |
xẻ tà | Waistband depth |
to bàn lông | Waistband height |
phần bo | Waistband insert |
vòng bo, chiều dài của dây luồn eo | Waistband length |
dây kéo | Zipper |
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may thông dụng
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành may dưới đây có thể chủ động giao tiếp. Nếu bạn là chủ cửa hàng may đo thì sẽ hiểu được mong muốn của khách hàng là gì khi đến với cửa hàng may của bạn. Và nếu bạn là một khách hàng thì có thể diễn tả giúp chủ tiệm biết yêu cầu của bạn là gì một cách tự tin và chính xác nhất.
- What style do you want to design? (Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?)
- I want to have a pair of trousers like this design, can you make it? (Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?)
- We would like to place an order of office uniforms following this design (Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau?)
- What is the quantity of your order? How many types of size do you want? (Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?)
- If i increase our order/increase the order size , can you offer a bigger discount/reduce the price? (Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?)
- We’ll reduce the price by 5% if you increase the order by 5% (Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%)
Trên đây là danh sách từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất, cũng như một vài mẫu câu sử dụng trong giao tiếp. Để có thể tự tin nâng cấp vốn Tiếng Anh chuyên ngành may mặc, bạn có thể tham gia các khoá Học Tiếng Anh 1 kèm 1, Tiếng Anh giao tiếp cùng Giáo viên bản ngữ để giúp cải thiện nhanh chóng.
Tham khảo thông tin các khóa học tiếng Anh cho người đi làm 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài chất lượng tại EIV Education.
Liên hệ ngay với EIV qua hotline 028 7309 9959 để được hỗ trợ về dịch vụ Đào tạo Tiếng Anh doanh nghiệp của chúng tôi nhé!