150+ Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Tên tiếng Anh hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ

Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều muốn sở hữu cho riêng mình một cái tên tiếng Anh độc lạ và ý nghĩa. Trong thời đại ngày nay, tiếng Anh đã và đang dần trở nên phổ biến nên một cái tên tiếng Anh cũng còn xa lạ nữa. Vậy hãy cùng EIV Education tham khảo bài viết dưới đây để tìm ra một cái tên tiếng Anh hay dành cho riêng mình nhé.

Vì sao nên đặt tên tiếng Anh?

Xu hướng đặt tên tiếng Anh dần trở nên phổ biến trong thập kỷ qua, việc đặt tên tiếng Anh hay giúp bạn tạo được ấn tượng với khác đồng thời sở hữu cho mình một cái tên “chanh sả” không lẫn bất kỳ ai. 

Nếu bạn là du học sinh, bạn nên đặt cho mình một cái tên tiếng Anh. Bởi vì bạn không chỉ học tập dưới sự giảng dạy của các giáo sư mà còn giao tiếp với các bạn bè đồng trang lứa. Việc đặt tên tiếng Anh giúp bạn dễ dàng liên kết với họ đồng thời giúp họ hiểu về con người của bạn.

Bên cạnh đó, đối với những cá nhân làm trong môi trường quốc tế, tính chất công việc đòi hỏi phải liên hệ với đối tác ngoại quốc thì tên tiếng Anh đã gần như thành quy định chung. Điều này không chỉ thể hiện tính chuyên nghiệp của bạn mà còn thể hiện được hình ảnh của công ty. 

Với sự phát triển của mạng xã hội và Internet, ngày nay con người có thể tìm kiếm, giao lưu và kết bạn có chung sở thích ở khắp mọi nơi trên thế giới, xóa bỏ rào cản địa lý để gắn kết tình bạn năm châu bốn bể. Tuy nhiên, bạn bè quốc tế sẽ gặp khó khăn khi muốn gọi tên hoặc nhắc đến bạn trong một cuộc trò chuyện khi họ không hiểu được tiếng Việt. Chính vì vậy, việc có một cái tên tiếng Anh hay để giao tiếp với bạn bè là một ý tưởng tuyệt nhằm giải quyết các trở ngại một cách đơn giản.

Cấu trúc đặt tên tiếng Anh

Cấu trúc tên tiếng Anh

Cũng giống như trong tiếng Việt, mỗi cái tên tiếng Anh đều có ý nghĩa riêng của nó nhưng cấu trúc lại khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu cấu trúc tên trong tiếng Anh như thế nào nhé.

Cụ thể tên tiếng Anh có 2 phần chính gồm:

  • First name/Given name: phần tên
  • Middle name: tên đệm
  • Last name/ Family name/ Surname: phần họ

Khác với tiếng Việt, phần tên trong tiếng Anh được đặt trước phần họ. 

Ví dụ: họ và tên của bạn Lê Thị Diễm Quỳnh khi chuyển sang tên tiếng Anh như sau

  • First name: Quynh hoặc Diem Quynh
  • Middle name: Thi
  • Last name: Le

→ Vậy tên đầy đủ khi chuyển sang tiếng Anh là Diem Quynh Thi Le

Chú ý: trong tên tiếng Anh bạn không nên ghi dấu trong tiếng việt.

Qua ví dụ trên bạn có thể thấy tên trong tiếng Việt khá dài và khá phức tạp, nếu được bạn có thể tìm cho mình một cái tên tiếng Anh đơn giản khác như “Quincy Le” chẳng hạn. Nghe đơn giản và hay hơn hẳn đúng không nào.

Tên tiếng Anh hay dành cho nữ

STT Tên tiếng Anh cho nữ  Ý nghĩa
1 Adela Cao quý
2 Alora Giấc mơ 
3 Artemisia Hoàn hảo
4 Agnes Trong sáng
5 Amanda Đáng yêu
6 Blanche Thánh thiện, trong sáng
7 Brenna Mỹ nhân tóc đen
8 Beatrice Người mang lại niềm vui
9 Bella Xinh đẹp
10 Bridget Sức mạnh, người nắm quyền lực
11 Charlotte Mạnh mẽ, tự do
12 Calantha Hoa nở rộ 
13 Chloe Nở hoa
14 Ciara Đêm tối
15  Clara Sáng dạ
16 Daisy Hoa cúc dại
17 Daria Người giàu sang
18 Dilys Chân thành
19 Donna Tiểu thư
20 Doris Xinh đẹp
21 Eirlys Hạt tuyết
22 Eloise Khỏe mạnh 
23 Ella Người phụ nữ cổ tích, ánh sáng
24 Evelyn  Một loài chim đẹp, vui vẻ, nhiệt huyết
25 Edana Lửa, ngọn lửa
26 Fernanda Dũng cảm, thông minh
27 Flora Hoa, bông hoa
28 Freya Tiểu thư
29 Fiona Trắng trẻo
30 Florence Nở rộ, thịnh vượng
31 Giselle Lời thề
32 Grainne Tình yêu
33 Gladys Công chúa
34 Glenns Sạch sẽ, thánh thiện
35 Godiva Món quà của chúa
40 Hebe Trẻ trung
41 Helen Ánh sáng, mặt trời
42 Jasmine  Hoa nhài, đại diện cho tình yêu
43 Joanna Nhân từ
44 Joy Niềm vui
45 Jena Chú chim nhỏ
46 Kenna Người mang tính lửa
47 Keisa Mắt đen
48 Kiera Cô bé tóc đen
49  Katherine Thuần khiết
50 Keelin Trong trắng và mảnh dẻ
51 Luna Mặt trăng
52 Layla Màn đêm
53 Lily Hoa lily, trong sáng, tinh khôi
54 Lisa Ánh sáng
55 Lena Ánh sáng mặt trời
56 Miranda Dễ thương, đáng mến
57 Myrna Sự trìu mến
58 Maya Nhiệt tâm, sáng tạo
59 Milcah Nữ hoàng
60 Martha Quý cô
61 Nymeria Nữ thần chiến đấu
62 Naomi Dễ chịu, xinh đẹp
63 Nelly Ánh sáng rực rỡ
64 Naava Vui vẻ, xinh đẹp
65 Nomi Đẹp, dễ chịu
66 Pandora Được ban phước
67 Phoebe Tỏa sáng
68 Philomena  Được yêu quý
70 Rose Hoa Hồng
71 Roseanne  Đóa hồng xinh đẹp
72 Roxana Ánh sáng, bình minh
73 Rosabella Đóa hồng
74 Stella Vì sao
75 Selina Mặt trăng
76 Sandy Người trợ giúp
77 Sunny Ánh nắng
78 Violet Hoa violet, màu tím
79 Orianna Bình minh
80 Tryphena Duyên dáng
Tên tiếng Anh dành cho Nam và Nữ
Tên tiếng Anh dành cho Nam và Nữ

Tên tiếng Anh hay dành cho nam

STT Tên tiếng Anh cho nam  Ý nghĩa
1 Adam Con người
2 Aaron Sức mạnh to lớn
3 Alexander Hậu vệ
4 Andrew Nam tính
5 Aiden Mạnh mẽ
6 Brian Sức mạnh, quyền lực
7 Benedict Được ban phước
8 Christian  Môn đồ của đấng Christ
9 Charlie Tự do
10 Connor Người yêu sói
11 Chad Chiến trường, chiến binh
12 Charles Quân đội, chiến binh
13 Drake Rồng
14 David Người yêu dấu
15 Darius Người sở hữu giàu có
16 Dylan Biển cả
17 Dalziel Nơi đầy ánh sáng
18 Egan  Lửa
19 Edgar Giàu có, thịnh vượng
20 Edward Người giám hộ của cải
21 Edric Người trị vì gia sản
22 Felix Hạnh phúc, may mắn
23 Flynn Người tóc đỏ
24 Finn Tốt đẹp 
25 Kenneth Đẹp trai, mãnh liệt
26 Kane Chiến binh
27 Kelsey Con thuyền
28 Kenelm Dũng cảm
29 Meredith Vĩ đại
30 Michael Giống như Thiên Chúa
31 Maxwell Dòng suối của Mack
32 Maynard Dũng cảm, mạnh mẽ
33 Mortimer Chiến binh biển cả
34 Beckham Đạt nhiều thành công
35 Otis  Khỏe mạnh, hạnh phúc
36 Ryan Nhà vua
37 Roman Một thành phố của Italy
38 Ralph Thông thái, mạnh mẽ
39 Reginald Người cai trị thông thái
40 Roderick Mạnh mẽ và vang danh thiên hạ
41 Roger Chiến binh nổi tiếng 
42 Issac Tiếng cười
43 Gabriel Chúa hùng mạnh
44 Theodore Món quà của chúa
45 Samuel Nhân danh chúa
46 Matthew Món quà của chúa
47 Johnathan Chúa ban phước
48 Joel Chúa sẽ sẵn sàng
49 Joshua Chúa là sự cứu rỗi
50 Jesse Món quà
51 Lucas Sáng tạo, tượng trưng cho trí tuệ
52 Leo Vị vua nhỏ
53 Lorne Một địa danh nổi tiếng của Scotland
54 Legolas Những chiếc lá xanh
55 Linus Cây lanh
56 Troy Nước uống, bộ binh
57 Tristan Sự xôn xao
58 Zaid Tăng lên, hướng lên phía trước
59 Henry Người cai trị quốc gia
60 Stephen Vương miện
61 Eric Vị vua muôn đời
62 Maximus Vĩ đại và tuyệt vời nhất
63 Robert Sáng dạ
64 Vincent Chinh phục
65 Richard Sự dũng mãnh
66 Harold Quân đội, tướng quân
67 Marcus Dựa trên tên của thần chiens tranh Mars
68 Dominic Chúa tể
69 Harry Người cai trị
70 Elias Đại diện cho nam tính
71 Walter Người chỉ huy quân đội
72 Nathan Món quà chúa đã ban
73 Raphael Chúa chữa lành
74 Timothy Tôn thờ chúa
75 Gabriel Chúa hùng mạnh
76 Victor Chiến thắng
77 Asher Người được ban phước 
78 Gregory Cảnh giác, cẩn trọng
79 Hubert Nhiệt huyết
80 Caradoc Đáng yêu

Trên đây, EIV Education đã liệt kê một số tên tiếng Anh hay mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng bạn có thể lựa chọn cho mình một cái tên đẹp nhất nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *