100+ Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Anh

Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Anh

Ẩm thực Việt Nam là một nét đẹp văn hóa phi vật thể mà bất cứ người Việt Nam nào cũng tự hào với bạn bè bốn bể năm châu. Vậy bạn đã thưởng thức bao nhiêu món ăn Việt Nam rồi? Đã bao giờ bạn tự hỏi những món ăn đặc biệt này có tên gọi tiếng Anh như thế nào hay không? Hôm nay, EIV Education sẽ giới thiệu và gợi ý đến các bạn về một số tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh nhé.

Khái quát về ẩm thực Việt Nam

Ẩm thực Việt Nam là các phương thức chế biến món ăn với sự pha trộn gia vị đầy màu sắc và những mùi hương đặc trưng mang phong cách truyền thống, những thói quen ăn uống nói chung của cộng đồng người Việtcác dân tộc thuộc Việt Nam trên đất nước Việt Nam

Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Anh
Tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Anh

Trong văn hóa Việt Nam, ăn uống là một loại hình nghệ thuật, nó không chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu cơ bản của con người mà còn có mối quan hệ mật thiết đến lối sống, truyền thống dân tộc, được trình bày rất rõ qua những dụng cụ được dùng trong bữa ăn, cách ứng xử với mọi người trong khi ăn. Vì thế các món ăn còn minh chứng cho lịch sử và sự hình thành nền văn hoá của Việt Nam.

Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Tiếng Việt Tiếng Anh
Bánh bao Steamed Meat Buns
Bánh bèo Mini Steamed Rice Pancakes
Bánh bột lọc rice dumpling cake
Bánh canh Vietnamese Hand-cut Rice Noodles.
Bánh cốm Young rice cake
Bánh cuốn Steamed Rice Rolls
Bánh dầy Round sticky rice cake
Bánh tôm Shrimp in batter
Bánh da lợn Layered Pandan Cake
Bánh mì bò kho Beef Stew with Baguette.
Bánh mì cà ri Curry with Baguette
Bánh Pa tê sô Pate Chaud
Bánh Trung Thu Moon Cake
Bánh tráng Paper rice
Bánh trôi nước Stuffed sticky rice balls
Bánh ướt Steamed Rice Sheets
Bánh xèo Sizzling Crepes/pancake
Bún bò Beef rice noodles
Bún chả Kebab rice noodles
Bún chả giò Grilled Chicken Vermicelli
Bún cua Crab rice noodles
Bún mắm vermicelli noodles
Bún riêu Crab and Tomato Vermicelli Soup.
Canh chua Tamarind Fish Soup
Chả Vietnamese sausage in the South
Chả cá Griiled fish
Chả giò Fried Spring Rolls
Chả Lụa Classic Vietnamese Sausage
Chao Soya Cheese
Cháo Plain Congee
Cháo Lòng Offal Congee
Chè Sweet Dessert Soup/Pudding/Drink.
Chè bắp Sweet Corn Porridge
Cơm Tấm Broken Rice
Dưa muối Salted vegetables
Dưa cải Cabbage pickles
Dưa hành Onion pickles
Cà muối Pickled egg plants
Gỏi Cuốn Salad Rolls
Gỏi ngó sen tôm thịt Lotus delight salad
Gỏi đồ biển Seafood delight salad
Gỏi lươn Swamp-eel in salad
Hủ Tiếu Glass Noodles
Hột Vịt lộn Half-hatched Duck Eggs
Mắm Nêm Fermented Anchovy and Pineapple Sauce
Mắm Ruốc Shrimp Sauce
Mì Quảng Quang Noodles
Miến gà Soya noodles with chicken.
Mứt các loại Candied
Lẩu Hot pot
Thịt đông Jellied meat
Xôi Sticky Rice
Bún riêu cua Crab Vermicelli Soup
Cá kho tộ Braised Fish in Clay Pot
Bún thịt nướng Grilled Pork with Rice Vermicelli
Bún chả cá Fish Cake Noodle Soup
Bánh hỏi Steamed Rice Vermicelli
Bò nướng lá lốt Grilled Beef Wrapped in Betel Leaf
Cơm hến Baby Clam Rice
Bún ốc Snail Noodle Soup
Bánh trung thu Mooncake.

Tên món ăn Việt Nam dùng tên gốc

Ngoài những món ăn có tên tiếng Anh, thì món ăn Việt Nam còn được vinh danh với tên gọi truyền thống và được Thế giới công nhận như là một đặc trưng văn hóa của ẩm thực Việt Nam. Các món ăn này không chỉ được người Việt ưa chuộng mà còn nhận được rất nhiều lời khen ngợi của du khách cũng như báo chí trên Thế giới. Vậy những món ăn đó là gì?

Phở

Đầu tiên là Phở” – được xếp trong danh sách 50 món ăn ngon nhất trên thế giới khi nhắc đến ẩm thực Việt Nam. Món ăn tràn ngập các tạp chí, quảng cáo được những đầu bếp ưu ái gọi tên gốc truyền thống và được ca ngợi trong những nhà hàng cao cấp.

Pho - A kind of Vietnamese Noodles soup
Phở – A kind of Vietnamese Noodles soup

Bánh mì

Thứ hai là món đã tạo nên cơn sốt mới trong ngành ẩm thực đường phố – “Bánh mì”. Cũng được đặc biệt ưu ái gọi tên khi lọt top 20 món ăn đường phố ngon nhất Thế giới. 

Bánh mì
Bánh mì

Bánh chưng

Trên thực tế, tên gọi tiếng Anh của bánh chưng đã gây tranh cãi suốt một khoảng thời gian dài trong cộng đồng những người học tiếng Anh. Bánh chưng đã từng có tên gọi tiếng Anh là “Chung Cake” trong một thời gian dài nhưng thực chất nó không phải là từ chính xác để miêu tả loại bánh truyền thống của Việt Nam. Nếu bạn giới thiệu với người nước ngoài bánh chưng là “Chung Cake”, họ sẽ hiểu lầm đây là một loại bánh ngọt tương tự như bánh bông lan hay bánh sinh nhật.

Bánh chưng
Bánh chưng

Chính vì thế, hiện nay rất nhiều người đồng tình với quan điểm rằng giữ nguyên tên gọi thuần Việt của bánh chưng để gọi tên loại bánh này khi giới thiệu với bạn bè quốc tế. Để giúp người nghe hình dung rõ ràng hơn, chúng ta có thể miêu tả thêm về nguyên liệu cũng như cách làm bánh chưng như gạo nếp (sticky rice), đậu (mung beans) và thịt lợn (pork), được gói bằng lá dong hay lá chuối (banana leaves).

Tương tự với “Bánh giầy”“Bánh tét”, ta cũng sẽ giữ nguyên tên gọi khi giới thiệu với bạn bè quốc tế cũng như sẽ mô tả thêm về cách làm 2 loại bánh trên để người nghe có thể hình dung một cách chính xác nhất. Ngoài ra còn có “Gỏi cuốn”, “Bún chả”, “Cà phê trứng” là những cái tên đặc trưng nói lên món ăn Việt Nam chính hiệu. Không bao giờ thay thế cũng không bao giờ mất đi.

Tên các loại rau củ quả Việt Nam bằng tiếng Anh

Các món ăn Việt Nam được nhiều người biết đến là lành mạnh và đầy đủ các chất dinh dưỡng. Trong đó việc đưa các loại rau củ quả vào trong món ăn rất được người Việt Nam xem trọng vì chúng chứa nhiều chất xơ, khoáng chất và vitamin tốt cho sức khoẻ. Dưới đây là các loại rau củ quả thường gặp trong bữa ăn bằng tiếng Anh:

Tên các loại rau củ quả Việt Nam bằng tiếng Anh
Tên các loại rau củ quả Việt Nam bằng tiếng Anh
Tiếng Việt Tiếng Anh
Cà tím Eggplant
Cà chua Tomato
Cà rốt  Carrot
Cải bắp Cabbage
Cải hoa Cauliflower
Cải thìa Bok Choy
Cải xanh lettuce
Cần tây Celery
Củ cải Radish
Củ dền Beetroot
Củ kiệu  Leek
Củ sắn Jicama
Củ sen  Lotus Roots
Dưa leo  Cucumber
Đậu bắp  Okra
Đậu đũa Yard-Long Bean
Đậu que Green Bean
Giá đỗ Bean sprouts
Gừng Ginger
Hành lá Spring Onion/Green Onion/Scallion
Hẹ Chives
Khoai tây Potato
Khoai lang  Sweet Potato
Khoai mì Cassava
Khoai môn Taro
Lá Lốt  Betel Leafs
Măng tây Asparagus
Mướp Loofah
Ngô Corn
Nghệ Turmeric
Ớt cay  Chilli
Ớt chuông Bell pepper
Rau chân vịt/ Cải bó xôi Spinach
Rau đắng Bitter Herb
Rau mồng tơi Malabar spinach
Rau mùi Coriander
Rau răm Knotgrass
Rau diếp cá Heartleaf
Su hào Kohlrabi
Súp lơ trắng Cauliflower
Súp lơ xanh  Broccoli
Thì là  Fennel
Tía tô  Perilla leaf
Tỏi Garlic

Tên các loại trái cây Việt Nam bằng tiếng Anh

Là một nước điển hình nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, chính vì vậy mà Việt Nam sở hữu đa dạng các loại trái cây với nhiều đặc điểm và hương vị vô cùng đặc trưng. Cụ thể:

Tên các loại trái cây Việt Nam bằng tiếng Anh
Tên các loại trái cây Việt Nam bằng tiếng Anh
Tiếng Việt Tiếng Anh
Trái cây Fruit
Bí đao Winter melon
Bưởi ngọt Pomelo
Bưởi đắng Grapefruit
Cam Orange
Cam ngọt Mandarine
Chôm chôm Rambutan
Chà là Dates
Chanh xanh Lime
Chanh vàng Lemon
Chuối Banana
Cherry Cherry
Dâu tây Strawberry
Dâu tằm Mulberry
Dưa hấu Watermelon
Dưa lưới Cantaloupe
Đào Peach
Gấc Gacfruit/ Cochinchin Gourd
Pear
Lựu Pomegranate
Măng cụt Mangosteen
Mận Plum
Apricot
Mít Jackfruit
Nhãn Longan
Nho Grapes
Ổi Guava
Quất (Tắc) Kumquat
Quýt Clementine
Phúc bồn tử Rasberry
Sa pô chê Sapodilla
Sầu riêng Durian
Sơn trà Loquat
Táo Apple
Táo tàu Jujube
Vải Lychee
Việt quất Blueberry
Vú sữa Star apple
Xoài Mango

Các cách sơ chế và chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh

Mỗi món ăn sẽ có cho mình những cách chế biến riêng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về các cách chế biến thông dụng trong bữa ăn của gia đình Việt:

Các cách sơ chế và chế biến món ăn bằng tiếng Anh
Các cách sơ chế và chế biến món ăn bằng tiếng Anh
Tiếng Việt Tiếng Anh
thêm vào Add
nướng lò Bake
chần, trụng sơ qua Blanch
xay (bằng máy xay) Blend
luộc Boil
lọc xương Bone
bẻ, đập vỡ ra Break
cắt nhỏ Chop
trộn Combine
nghiền nhỏ Crush
cắt, thái Cut
rã đông Defrost
cắt hạt lựu Dice
làm ráo nước Drain
chiên, rán Fry
bào Grate
phết dầu, mỡ Grease
nướng Grill
vắt lấy nước Juice
nhồi, nhào Knead
ướp (trong dung dịch) Marinate
nghiền Mash
tính toán, đong lượng (gia vị, nguyên liệu,…) Measure
làm tan chảy Melt
xay nhuyễn, băm Mince
trộn, pha Mix
lột, gọt (vỏ) Peel
đổ, rót Pour
rang, quay Roast
cuộn, cuốn Roll
hớt, vớt bọt Skim
Xắt mỏng Slice
đập dập Smash
ngâm Soak
phết Spread
vắt Squeeze
hấp Steam
hầm Stew
đảo, khuấy (đồ ăn trong chảo) Stir
xào Stir-fry
rửa Wash
đánh (trứng) Whisk

Tổng kết

Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon. Tất cả món truyền thống này đều dễ dàng nhận được sự yêu thích của mọi người. 

Trên đây, EIV Education đã tổng hợp một số tên các món Việt Nam bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, những cái tên này còn tùy thuộc vào cách thức người gọi và cách chế biến. 

Vậy bạn có tò mò cách người bản xứ chính hiệu sẽ gọi tên những món ăn của nước ta bằng những cái tên như thế nào không? Hãy đến với EIV Education, bạn sẽ được trải nghiệm với khung chương trình học thiết kế riêng 1 kèm 1 với giáo viên bản ngữ với nhiều chủ đề tiếng Anh hay nhất. Giúp bạn học tiếng anh từ con số 0 đi lên, cải thiện các kỹ năng tiếng Anh như nghe, nói, đọc, viết. Hãy liên hệ EIV Education để được tư vấn miễn phí và hợp tác cùng đội ngũ giáo viên, nhân viên thân thiện nhé.

Xem ngay: Học tiếng Anh 1 kèm 1 tăng level đột ngột cùng giáo viên bản ngữ chất lượng cao tại EIV Education – ĐĂNG KÝ TƯ VẤN và TEST MIỄN PHÍ.

 

học tiếng anh 1 kèm 1 cùng giáo viên bản ngữ tại EIV

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *